Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÌNH, BIỀN

Nghĩa
Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
Âm On
ヘイ ビョウ ヒョウ
Âm Kun
たい.ら ~だいら ひら ひら~
Nanori
たいら たら はち ひとし へん
Đồng âm
評兵柄坪瓶丙餅変辺編弁遍塀釆
Đồng nghĩa
等同和
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bằng phẳng. Bằng nhau. Bình trị. Hòa bình. Thường. Xoàng. Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tiếng bằng. Một âm là biền. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 平

Bây giờ, cái bập bênh đang cân bằng.

Bình (hòa bình; bình đẳng, trung bình, bình thường - bằng (mặt phẳng); phiến diện, phổ thông): Đi gieo hạt⼂⼂ khô ⼲ trên những cánh đồng bằng phẳng. Thật là 1 cảnh thanh bình, yên ổn.

Thêm 2 chủ ở vùng khô khan sẽ có hoà BÌNH

Góc nhìn cột điện cao thế có 2 cái bình 2 bên

Hoà BÌNH nhờ BÁT quái trong thiên CAN

8 binh sĩ ngã xuống vì hòa bình

  • 1)Bằng phẳng. Như thủy bình [水平] nước phẳng, địa bình [地平]đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến [平行線].
  • 2)Bằng nhau. Như bình đẳng [平等] bằng đẳng, bình chuẩn [平準] quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu [平糶] là bởi nghĩa đó.
  • 3)Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục [平服], yên lặng vô sự gọi là bình yên [平安] hay thái bình [太平].
  • 4)Hòa bình. Sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình [不平].
  • 5)Thường. Như bình nhật [平日] ngày thường, bình sinh [平生] lúc thường, v.v.
  • 6)Xoàng. Như bình đạm [平淡] nhạt nhẽo, loàng xoàng.
  • 7)Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng [秤].
  • 8)Tiếng bằng.
  • 9)Một âm là biền. Biền biền [平平] sửa trị, chia đều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不公 ふこうへい không công bằng; bất công; sự không công bằng; sự bất công
ふへい bất bình; không thỏa mãn
ふびょうどう không bình đẳng; bất bình đẳng
こうへい công bình; công bằng
こうへいな đích đáng
Ví dụ Âm Kun
ひらに BÌNHNghiêm túc
ひらか BÌNH GIANhà gỗ một tầng
ひらや BÌNH ỐCNhà gỗ một tầng
ひらて BÌNH THỦThủ
ひらめ BÌNH MỤCCá bơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たいら BÌNHBằng
たいら々 BÌNHMức
らか たいらか BÌNHNgang mức
らぐ たいらぐ BÌNHĐể được đàn áp
たいらし BÌNH THỊNhững người thuộc dòng họ Taira thời Nara ở Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
日本 にほんだいら NHẬT BỔN BÌNHĐồng bằng Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふへい BẤT BÌNHBất bình
わへい HÒA BÌNHHòa bình
ちへい ĐỊA BÌNHĐất bằng phẳng
へいか BÌNH GIÁNgang giá
へいわ BÌNH HÒABình hòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひょうしょう BÌNH THANHTrước hết điều hòa trong ngữ âm tiếng trung hoa cũ (già)
調 ひょうじょう BÌNH ĐIỀULưu ý thứ 3 của quy mô màu cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
びょうどう BÌNH ĐẲNGBình đẳng
ふびょうどう BẤT BÌNH ĐẲNGKhông bình đẳng
等権 びょうどうけん BÌNH ĐẲNG QUYỀNQuyền bình đẳng
等観 びょうどうかん BÌNH ĐẲNG QUANQuan niệm bình đẳng
あくびょうどう ÁC BÌNH ĐẲNGViệc đối xử như nhau cho mọi trường hợp mà không chú ý đến đặc trưng riêng của từng trường hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 羊半坪秤刊芋汗奸幵并扞肝旱杆拝並干酋南軒栞訐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 平野(へいや)
    Đồng bằng, lĩnh vực mở
  • 平均(へいきん)
    Trung bình [n.]
  • 平日(へいじつ)
    Các ngày trong tuần
  • 平気な(へいきな)
    Không quan tâm
  • 平凡な(へいぼんな)
    Tầm thường
  • 公平な(こうへいな)
    Công bằng, khách quan
  • 平等な(びょうどうな)
    Bình đẳng, không thiên vị
  • 平らな(たいらな)
    Phẳng
  • 平たい(ひらたい)
    Phẳng
  • 手の平(てのひら)
    Lòng bàn tay (của một người)
  • 平社員(ひらしゃいん)
    Nhân viên không chức danh
  • 平仮名(ひらがな)
    Chữ hiragana
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm