Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 幸
 - 干
 
Hán tự
                                        HẠNH
Nghĩa
                                        May, hạnh phúc
                                    Âm On
                                        
			                                コウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            さいわ.い  さち  しあわ.せ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            行衡茎杏倖亨桁                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            吉福喜愉嬉徳瑞                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            災                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            May, hạnh phúc. Cầu. Yêu dấu.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Dưới đất (土) nhiều yên (¥)
Hạnh phúc khi con dê cụt chân vẫn còn sống trên đất
10 lần Cay đắng mới có được HẠNH phúc
Được mặc áo trên núi phú sĩ là hạnh phúc rồi
Đất 8 phần khô là may
Hạnh Phúc là có Đất có Tiền.
Có Đất 土 có tiền ¥ thì Hạnh phúc
- 1)May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh.
 - 2)Cầu. Như hạnh tai lạc họa [幸哉樂禍] cầu cho người bị tai và lấy làm thích.
 - 3)Yêu dấu. Bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh [得幸].
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 不幸 | ふこう | bất hạnh; không may mắn; nạn; nguy khốn; rủi; số đen; sự bất hạnh; sự không may; trắc trở; vô phúc; xấu số | 
| 不幸せ | ふしあわせ | không may; bất hạnh; sự không may | 
| 不幸な | ふこうな | hiểm nghèo | 
| 多幸 | たこう | đa phúc; đa phước; hồng phúc | 
| 寵幸 | ちょうこう | sự trọng đãi | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 幸せ | しあわせ | HẠNH | Hạnh phúc | 
| 不幸せ | ふしあわせ | BẤT HẠNH | Không may | 
| 幸せ者 | しあわせもの | HẠNH GIẢ | Người may mắn | 
| どうぞお幸せに | どうぞおしあわせに | Chúc hai người hạnh phúc | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 幸有る | さちある | HẠNH HỮU | Sự hữu hạnh | 
| 山の幸 | やまのさち | SAN HẠNH | Sơn hào | 
| 射幸保険 | いさちほけん | XẠ HẠNH BẢO HIỂM | Đơn bảo hiểm may rủi | 
| 海の幸 | うみのさち | HẢI HẠNH | Hải sản | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 幸い | さいわい | HẠNH | Hân hạnh | 
| 勿怪の幸い | もっけのさいわい | Qu rụng | |
| 幸いと不幸 | さいわいとふこう | Họa phúc | |
| 幸いな出会う | さいわいなであう | Hạnh ngộ | |
| 射幸契約 | いさいわいけいやく | XẠ HẠNH KHẾ ƯỚC | Hợp đồng may rủi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 不幸 | ふこう | BẤT HẠNH | Bất hạnh | 
| 多幸 | たこう | ĐA HẠNH | Đa phúc | 
| 不幸な | ふこうな | BẤT HẠNH | Hiểm nghèo | 
| 射幸 | しゃこう | XẠ HẠNH | Sự suy xét | 
| 幸便 | こうびん | HẠNH TIỆN | Thuận lợi tình cờ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 辛宰倖逹梓辜辨辧瓣辯鐸辞滓辟辣薛圉報睾懌
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 幸運な(こううんな)May mắn
 - 幸福な(こうふくな)Vui mừng
 - 不幸な(ふこうな)Không vui
 - 薄幸な(はっこうな)Thật không may
 - 幸い(さいわい)Hạnh phúc [n.], may mắn [adv.]
 - 幸(さち)Niềm hạnh phúc
 - 幸せな(しあわせな)Vui mừng
 - 不幸せな(ふしあわせな)Không vui