Created with Raphaël 2.1.212435

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 广
Hán tự

SẢNH

Nghĩa
Công sở, cục (đơn vị hành chính)
Âm On
チョウ テイ
Âm Kun
やくしょ
Đồng âm
生笙
Đồng nghĩa
広入出口玄
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 庁

Trong nhà 广 tôi đặt cái bàn đóng đinh ở sảnh .

Cái sảnh ở trong nhà hình chữ T

Dưới mái nhà ở đại Sảnh rải đầy Đinh

Rắc ĐINH () từ ngoài HIÊN (广) là SẢNH () của CỤC hành là chính.

Rải đinh ở sảnh nhà để k phải tiếp khách

Cái sảnh trong nhà có 1 cột đinh

  • 1)Đại sảnh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんちょう cơ quan chính quyền; bộ ngành; cơ quan
ちょうしゃ Tòa nhà văn phòng chính phủ
ふちょう trụ sở của quận
検察 けんさつちょう viện kiểm sát
気象 きしょうちょう nha khí tượng
Ví dụ Âm Kun
しちょう THỊ SẢNHToà thị chính của thành phố
ふちょう PHỦ SẢNHTrụ sở của quận
しちょう CHI SẢNHVăn phòng chi nhánh của cơ quan nhà nước
とちょう ĐÔ SẢNHTòa đô chính
かんちょう QUAN SẢNHCơ quan chính quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 可広司打汀叮庄丞灯犲予応序床町甼疔庇呵底
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 庁舎(ちょうしゃ)
    Tòa nhà văn phòng chính phủ
  • 官庁(かんちょう)
    Văn phòng Chính phủ
  • 都庁(とちょう)
    Văn phòng khu vực thủ đô Tokyo
  • 県庁(けんちょう)
    Văn phòng tỉnh
  • 警視庁(けいしちょう)
    Trụ sở cảnh sát
  • 環境庁(かんきょうちょう)
    Sở Môi trường
  • 気象庁(きしょうちょう)
    Cục khí tượng
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm