Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 府
- 广付
- 广亻寸
Hán tự
PHỦ
Nghĩa
Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Âm On
フ
Âm Kun
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
館局家所部廳
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tủ chứa sách vở tờ bồi. Tích góp. Quan. Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Nhà ở. Nhà. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

府
Giao Phó ngôi Nhà cho Chính PHỦ
Quan chức chính PHỦ NGHIỄM nhiên là phải ngồi trong nhà
Giao phó quản lý trong nhà là chính phủ
Phủ Huyện của Phó chủ tịch rộng bằng mấy cái Mái nhà.
MÁI HIÊN được GIAO PHÓ => là cái PHỦ quản lý của cải
- 1)Tủ chứa sách vở tờ bồi.
- 2)Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán [府怨].
- 3)Quan. Quan to gọi là đại phủ [大府].
- 4)Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ gọi là tri phủ [知府].
- 5)Nhà ở. Như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ [謀府].
- 6)Nhà. Mình tự xưng cha mình là phủ quân [府君], cũng như gia quân [家君].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
京都府 | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
元帥府 | げんすいふ | phủ nguyên soái |
入府 | にゅうふ | Vào trong phủ |
反政府 | はんせいふ | chống chính phủ |
天府 | てんぷ | đất đai phì nhiêu |
Ví dụ Âm Kun
府下 | ふか | PHỦ HẠ | Những khu ngoại ô ((của) một thủ phủ) |
府庫 | ふこ | PHỦ KHỐ | Kho bạc |
三府 | さんふ | TAM PHỦ | Ba chức quận trưởng thành thị |
冥府 | めいふ | MINH PHỦ | Âm ty |
国府 | こくふ | QUỐC PHỦ | Những văn phòng tỉnh lẻ cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 俯椨腑腐侍附咐坿拊苻柎付符傅應膺傭傳鮒儔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 府立(ふりつ)Được quản lý bởi một quận đô thị
- 首府(しゅふ)Đô thị
- 政府(せいふ)Chính phủ
- 幕府(ばくふ)Mạc phủ
- 大阪府(おおさかふ)Tỉnh Osaka
- 京都府(きょうとふ)Quận Kyoto
- 総理府(そうりふ)Văn phòng thủ tướng
- 無政府(むせいふ)Tình trạng vô chính phủ
- 都道府県(とどうふけん)Đơn vị hành chính của Nhật Bản