Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 弓
Hán tự
CUNG
Nghĩa
Cái cung (để bắn tên)
Âm On
キュウ
Âm Kun
ゆみ
Đồng âm
共宮供恭窮廾
Đồng nghĩa
弦弧引弾
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cung. Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung [步弓], người đo đất gọi là cung thủ [弓手]. Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình ảnh một cây cung.
Tưởng tượng ra hình cái cung
- 1)Cái cung.
- 2)Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung [步弓], người đo đất gọi là cung thủ [弓手].
- 3)Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu [弓腰] lưng cong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内臓弓 | ないぞうきゅう | Cung nội tạng |
弓形 | きゅうけい | hình cung; hình cánh cung; hình vòng cung; vòng cung |
弓矢 | ゆみや | cung và tên |
弓術 | きゅうじゅつ | thuật bắn cung; cung thuật; bắn cung |
弓道 | きゅうどう | thuật bắn cung; bắn cung |
Ví dụ Âm Kun
弓具 | ゆみぐ | CUNG CỤ | Các thứ được sử dụng trong sự bắn cung |
弓師 | ゆみし | CUNG SƯ | Người làm cung |
弓矢 | ゆみや | CUNG THỈ | Cung và tên |
弓弦 | ゆみづる | CUNG HUYỀN | Dây cung |
弓張り | ゆみばり | CUNG TRƯƠNG | Sự giương cung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
弓馬 | きゅうば | CUNG MÃ | Tình trạng khẩn cấp |
胡弓 | こきゅう | HỒ CUNG | Tiếng trung hoa kéo vi ô lông |
鼓弓 | こきゅう | CỔ CUNG | Đàn vĩ cầm |
半弓 | はんきゅう | BÁN CUNG | Cây cung nhỏ |
大弓 | だいきゅう | ĐẠI CUNG | Một mũi tàu (cung) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 引弔弖兮弘弗弛弧弭弱蚓躬張弸粥彊丐夷弟佛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 弓道(きゅうどう)Bắn cung
- 弓状(きゅうじょう)Hình cung, cong
- 洋弓(ようきゅう)Bắn cung kiểu phương tây
- 弓(ゆみ)Cúi đầu [n.]
- 弓矢(ゆみや)Cung và tên
- 弓形(ゆみなり)Cong, hình lưỡi liềm