Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 律
- 彳聿
- 彳肀二
- 彳肀一一
Hán tự
LUẬT
Nghĩa
Phép tắc, quy tắc, luật
Âm On
リツ リチ レツ
Âm Kun
Đồng âm
率
Đồng nghĩa
規則法制
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm. Luật phép. Nhất luật [一律], đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả. Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật [詩律]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Luật (律) đường (XÍCH 彳) bộ được viết bằng bút (DUẬT 聿)
Tay cầm bút viết trên đường đi là luật
Cầm bút viết luật đường bộ
Luật là do bút viết ra, dùng để ngăn cản những bước chân sai trái
Bút viết ra Luật, ai làm trái Luật thì sẽ bị Xích lại.
Vừa ĐI NGẮN vừa cầm BÚT để viết nên LUẬT
- 1)Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
- 2)Luật phép. Như quân luật [軍律] phép quân, hình luật [形律] luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều [律以法令某條] lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
- 3)Nhất luật [一律], đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
- 4)Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật [詩律].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不文律 | ふぶんりつ | luật do tập quán quy định; luật bất thành văn |
不規律 | ふきりつ | không có quy luật; vô kỷ luật |
厳律 | げんりつ | Pháp luật nghiêm khắc |
定律 | ていりつ | luật định |
戒律 | かいりつ | giới luật (nhà Phật); điều răn; điều dạy bảo; lời răn |
Ví dụ Âm Kun
律儀 | りちぎ | LUẬT NGHI | Tính trung thực |
律義 | りちぎ | LUẬT NGHĨA | Tính trung thực |
律儀者 | りちぎしゃ | LUẬT NGHI GIẢ | Người trung thực |
律義者 | りちぎしゃ | LUẬT NGHĨA GIẢ | Người trung thực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他律 | たりつ | THA LUẬT | Sự chinh phục |
紀律 | きりつ | KỈ LUẬT | Kỷ luật |
自律 | じりつ | TỰ LUẬT | Sự tự trị |
規律 | きりつ | QUY LUẬT | Luật |
一律 | いちりつ | NHẤT LUẬT | Sự ngang bằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呂律 | ろれつ | LỮ LUẬT | Khớp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 葎建津很書征徃徂徘晝彷畫行聿彳後待哘垳徊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 法律(ほうりつ)Pháp luật
- 規律(きりつ)Quy tắc
- 一律(いちりつ)Tính đồng nhất, tính đơn điệu
- 旋律(せんりつ)Giai điệu
- 不文律(ふぶんりつ)Luật vẫn chưa được viết
- 自律神経(じりつしんけい)Thần kinh tự trị
- 調律する(ちょうりつする)Giai điệu (nhạc cụ)
- 律儀な(りちぎな)Có lương tâm