Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHÍ

Nghĩa
Ý muốn, chí hướng
Âm On
Âm Kun
シリング こころざ.す こころざし
Nanori
じん べし ゆき
Đồng âm
氏支指止質紙識織誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
標的心意望
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Giản thể của chữ [誌]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 志

Hãy nói với các võ sĩ là tôi sẽ đăng tâm sự của họ lên tạp chí .

Ý chí trong tâm và được thể hiện bằng lời nói

Nhân SĨ có TÂM là người CHÍ lớn

Lời nói của kẻ sĩ trong tâm trí

Kẻ SĨ dùng Ngôn Từ bằng TRÁI TIM để viết tạp CHÍ .

Có CHÍ MẠNH MẼ không Chấp kẻ bảo Thủ

Một người nho sĩ luôn có tấm lòng ham học hỏi thì người đó có chí

  • 1)Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [志士] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
  • 2)Chuẩn đích.
  • 3)Mũi tên.
  • 4)Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Tô Thức [蘇軾] : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã [亭以雨名, 志喜也] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
  • 5)Giản thể của chữ [誌].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうし đồng chí
こころざす ước muốn; ý muốn
しこう chí hướng
しし chí sĩ
しぼう ước muốn; khát vọng; hoài bão; nguyện vọng
Ví dụ Âm Kun
けんこころざし KIÊN CHÍÝ chí sắt đá
たかしこころざし KIỀU CHÍLòng tự hào
こころざししゅう CHÍ TẬPTạp chí
青雲の せいうんのこころざし THANH VÂN CHÍTham vọng cao (cao ngất)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こころざす CHÍƯớc muốn
学問にがくもんにこころざす Đặt một có trái tim trên (về) việc học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しし CHÍ SĨChí sĩ
しき CHÍ KHÍSự xác định
いし Ý CHÍTâm chí
いし DI CHÍƯớc nguyện cuối cùng
しょし SƠ CHÍDự định nguyên bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 痣誌応忌声壯芯沁忠念吉壮思仕必恵恁恥恚悪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 意志(いし)
    Ý chí
  • 大志(たいし)
    Tham vọng, khát vọng
  • 有志(ゆうし)
    Tự nguyện, tình nguyện
  • 闘志(とうし)
    Tinh thần chiến đấu
  • 遺志(いし)
    Chết mong muốn
  • 志望する(しぼうする)
    Mong muốn, mong ước [vt]
  • 志向する(しこうする)
    Ủng hộ, thiên về [vt]
  • 志願する(しがんする)
    Nộp đơn xin, tình nguyện cho
  • 志す(こころざす)
    Khao khát, đặt mục tiêu
  • 志(こころざし)
    Ý chí, ý định
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm