Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 忙
- 忄亡
Hán tự
MANG
Nghĩa
Bận rộn
Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
いそが.しい せわ.しい おそ.れる うれえるさま
Đồng âm
孟
Đồng nghĩa
多慌急迫
Trái nghĩa
閑
Giải nghĩa
Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Công việc bề bộn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tâm 忄trạng rối bời vì bận rộn 忙 khi nhà có người mất 亡.
Người ta chỉ BẬN (忙) với bạn khi trong TIM (忄) của họ đã MẤT (亡) đi bạn rồi.
Tâm mệt muốn chết vì bận rộn
Tim dựng đứng lên vì bận rộn mệt muốn chết
MANG nhiều tâm sự trong TIM thì dễ tử VONG
Trái tim như chết đứng vì bận rộn
Tận tâm cho công việc cũng đừng mang việc vào người nhiều đến mức bận rộn mà chết.
Anh ta kêu Bận với bạn vì trong Tim (tâm) Không có (vô,vong) bạn
- 1)Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang [急忙] vội vàng Nguyễn Du [阮攸] : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu [笑我白頭忙不了] (Đông A sơn lộ hành [東阿山路行]) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
- 2)Công việc bề bộn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多忙 | たぼう | rất bận; bận rộn |
忙しい | いそがしい | bận; bận rộn |
煩忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
繁忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
Ví dụ Âm Kun
忙しい | いそがしい | MANG | Bận |
心忙しい | こころいそがしい | TÂM MANG | Bận rộn |
仕事が忙しい | しごとがいそがしい | Bận việc | |
仕事で忙しい | しごとでいそがしい | (thì) bận rộn với công việc (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
多忙 | たぼう | ĐA MANG | Rất bận |
忙殺 | ぼうさつ | MANG SÁT | Cực kỳ bận rộn |
煩忙 | はんぼう | PHIỀN MANG | Bận rộn |
繁忙 | はんぼう | PHỒN MANG | Bận rộn |
忙中 | ぼうちゅう | MANG TRUNG | Lúc bận rộn nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 妄芒忘肓盲虻亡罔惇悴慌懷憬懐懍衣交芝充忖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 多忙な(たぼうな)Bận
- 忙殺される(ぼうさつされる)Làm việc đến chết
- 忙しい(いそがしい)Bận