Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 拐
- 扌叧
- 扌口刀
- 扌
Hán tự
QUẢI
Nghĩa
Bắt cóc, cái gậy
Âm On
カイ
Âm Kun
Đồng âm
掛怪
Đồng nghĩa
棍杖捻曲屈扭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quải phiến [拐騸] kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử [拐子]. Cái gậy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

拐
Kẻ bắt cóc tay cầm dao bịt miệng con tin
Tay cầm Dao QUẢI vào Mồm thằng BẮT CÓC
Tưởng vẫy lại 招 cho kẹo ngượi lại bị bắt cóc 拐 luôn
Có công đào đất có ngày to tay
Dùng tay 扌bịt miệng 口 lấy dao 刀 đe doạ bắt cóc con tin rồi QUẢI đi
Kẻ bắt cóc lấy tay (扌) bịt miệng (口) và kề dao (刀) vào cổ con tin.
- 1)Quải phiến [拐騸] kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử [拐子].
- 2)Cái gậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
誘拐 | ゆうかい | sự bắt cóc |
Ví dụ Âm Kun
拐帯 | かいたい | QUẢI ĐỚI | Lấy tiền bỏ trốn |
誘拐 | ゆうかい | DỤ QUẢI | Sự bắt cóc |
誘拐する | ゆうかいする | DỤ QUẢI | Bắt cóc |
誘拐犯 | ゆうかいはん | DỤ QUẢI PHẠM | Bắt cóc |
誘拐罪 | ゆうかいざい | DỤ QUẢI TỘI | Tội bắt cóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 招拘沼拓拈抬邵拾昭挌拮枴迢劭吩扮哲捐扣扨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN