Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẢI

Nghĩa
Bắt cóc, cái gậy
Âm On
カイ
Âm Kun
Đồng âm
掛怪
Đồng nghĩa
棍杖捻曲屈扭
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quải phiến [拐騸] kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử [拐子]. Cái gậy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 拐

Kẻ bắt cóc tay cầm dao bịt miệng con tin

Tay cầm Dao QUẢI vào Mồm thằng BẮT CÓC

Tưởng vẫy lại cho kẹo ngượi lại bị bắt cóc luôn

Có công đào đất có ngày to tay

Dùng tay bịt miệng lấy dao đe doạ bắt cóc con tin rồi QUẢI đi

Kẻ bắt cóc lấy tay () bịt miệng () và kề dao () vào cổ con tin.

  • 1)Quải phiến [拐騸] kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử [拐子].
  • 2)Cái gậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうかい sự bắt cóc
Ví dụ Âm Kun
かいたい QUẢI ĐỚILấy tiền bỏ trốn
ゆうかい DỤ QUẢISự bắt cóc
する ゆうかいする DỤ QUẢIBắt cóc
ゆうかいはん DỤ QUẢI PHẠMBắt cóc
ゆうかいざい DỤ QUẢI TỘITội bắt cóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 招拘沼拓拈抬邵拾昭挌拮枴迢劭吩扮哲捐扣扨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm