Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 拾
- 扌合
- 扌亼口
- 扌人一口
Hán tự
THẬP, THIỆP, KIỆP
Nghĩa
Thu thập, nhặt nhạnh
Âm On
シュウ ジュウ
Âm Kun
ひろ.う じゅう
Đồng âm
十拓湿塔渉捷貼劫
Đồng nghĩa
採収集獲捕
Trái nghĩa
棄
Giải nghĩa
Nhặt nhạnh. Mười, cũng như chữ thập [十]. Cái bao bằng da bọc cánh tay. Một âm là thiệp. Lại một âm là kiệp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dùng tay (THỦ 扌) để thu thập (拾) các thứ phù hợp (HỢP 合) lại
Cái gì Hợp Tay thì lượm luôn
Dùng tay 手 mà hợp 合 để thu thập 拾 những thứ quan trọng
Hợp tay là thu thập luôn
TAY thấy cái gì HỢP => LƯỢM THU THẬP luôn
Tay thấy hợp thì thu Thập lại.
Cái gì Hợp Tay thì nhặt luôn
- 1)Nhặt nhạnh. Nguyễn Du [阮攸] : Hành ca thập tuệ thì [行歌拾穗時] (Vinh Khải Kì [榮棨期]) Vừa ca vừa mót lúa.
- 2)Mười, cũng như chữ thập [十].
- 3)Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- 4)Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng [拾級而豋] liền bước noi từng bực mà lên.
- 5)Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
収拾 | しゅうしゅう | sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập; |
拾い主 | ひろいぬし | người tìm kiếm |
拾い物 | ひろいもの | của trời cho; của trên trời rơi xuống; vận may bất ngờ; nhặt được |
拾う | ひろう | lượm; nhặt |
拾万円 | じゅうまんえん | 100000 yên |
Ví dụ Âm Kun
拾う | ひろう | THẬP | Lượm |
年を拾う | としをひろう | NIÊN THẬP | Để trồng cũ (già) |
石を拾う | いしをひろう | THẠCH THẬP | Tới sự lựa chọn lên trên một đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
拾遺 | しゅうい | THẬP DI | Những thứ lượm lặt được |
拾得 | しゅうとく | THẬP ĐẮC | Giấu |
拾得する | しゅうとく | THẬP ĐẮC | Nhặt lên |
収拾 | しゅうしゅう | THU THẬP | Sự thu thập |
収拾する | しゅうしゅう | THU THẬP | Điều khiển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
拾万円 | じゅうまんえん | THẬP VẠN VIÊN | 100000 yên |
金拾万円 | きんじゅうまんえん | KIM THẬP VẠN VIÊN | Một trăm nghìn yên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 捨掵搭姶恰哈峇挌拮洽荅哲拿捐莟拐拘舎招拓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 拾得する(しゅうとくする)Nhặt, tìm
- 収拾する(しゅうしゅうする)Kiểm soát, đối phó với, quản lý
- 拾万円(じゅうまんえん)100.000 yên
- 拾う(ひろう)Nhặt lên