Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 挟
- 扌夹
- 扌二丷人
- 扌一一丷人
- 扌
Hán tự
HIỆP, TIỆP
Nghĩa
Kẹp vào giữa
Âm On
キョウ ショウ
Âm Kun
はさ.む はさ.まる わきばさ.む さしはさ.む
Đồng âm
合協脅狭汁叶脇接捷
Đồng nghĩa
狭窄細
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 挾 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

挟
HAI TAY cầm HOẢ là đại HIỆP
đại hiệp dùng tay gặt lúa
Tay gặt lúa phải kẹo vào giữa
đại hiệp kẹp cổ trượng phu
Tưởng tượng: anh chồng đứng chóng nạnh (tay kẹp vào hông)
- 1)Giản thể của chữ 挾
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挟まる | はさまる | kẹp; kẹt vào giữa |
挟み虫 | はさみむし | con sâu tai |
挟む | はさむ | kẹp vào; chèn vào |
挟撃 | きょうげき | thế gọng kìm; cuộc tiến công gọng kìm |
Ví dụ Âm Kun
挟む | はさむ | HIỆP | Kẹp vào |
口を挟む | くちをはさむ | KHẨU HIỆP | Bỗng xen vào |
指を挟む | ゆびをはさむ | CHỈ HIỆP | Kẹp ngón tay |
小耳に挟む | こみみにはさむ | Nghe lỏm | |
雑誌に挟む | ざっしにはさむ | Kẹp vô giữa quyển tạp chí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
挟まる | はさまる | HIỆP | Kẹp |
指がドアに挟まる | ゆびがドアにはさまる | Những ngón tay (của) ai đó bị bắt trong một cái cửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
挟殺 | きょうや | HIỆP SÁT | (bóng chày) ép cầu thủ |
挟撃 | きょうげき | HIỆP KÍCH | Thế gọng kìm |
挟書 | きょうしょ | HIỆP THƯ | Quyền sở hữu sách |
挟瞼器 | きょうまぶたき | HIỆP KIỂM KHÍ | Cái kẹp mí mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 狭峡侠撲撩咲券卷捧圈渕眷麸扶抉圏勝替揆捲醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 挟撃(きょうげき)Phong trào gọng kìm
- 挟む(はさむ)Xen vào, véo [vt]
- 挟み撃ち(はさみうち)Tấn công gọng kìm
- 挟まる(はさまる)Lọt vào giữa, lọt vào [vi]