Created with Raphaël 2.1.212345679108

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHẤN, CHÂN

Nghĩa
Rung, vẫy
Âm On
シン
Âm Kun
.る .る .り ~ぶ.り .るう
Nanori
ふり
Đồng âm
真震診賑眞
Đồng nghĩa
震揺
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn [賑]. Nhức lên. Chấn chỉnh. Nhức. Thu nhận. Thôi, dùng lại. Một âm là chân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 振

THẦN ra TAY làm CHẤN động mặt đất

Đưa tay chấn chỉnh phong cách khí phách trong tâm

Dùng tay bắt rồng thần làm CHẤN động đất trời

THẦN CHẤN giả vờ vẫy TAY chào

Chân thiện nhẫn hảo

  • 1)Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn [賑].
  • 2)Nhức lên. Như chấn tác tinh thần [振作精神] phấn chấn tinh thần lên.
  • 3)Chấn chỉnh.
  • 4)Nhức. Như uy chấn thiên hạ [威振天下] oai nhức thiên hạ.
  • 5)Thu nhận.
  • 6)Thôi, dùng lại.
  • 7)Một âm là chân. Chân chân [振振] dày dặn, đông đúc tốt tươi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしん không tốt; không hưng thịnh; không trôi chảy (công việc); sự không tốt; sự không hưng thịnh; không trôi chảy
くちぶり sự gợi ý; gợi ý; lời gợi ý
てぶり điệu bộ tay
ふり sự giả vờ
り子 ふりこ Con lắc
Ví dụ Âm Kun
ふる CHẤNChỉ định (công việc)
割りわりふる CÁT CHẤNPhân phối
手をてをふる THỦ CHẤNQuơ tay
るえる ふるえる CHẤNRun rẩy
るった ふるった CHẤNKhác nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いたぶる THẬM CHẤNTra tấn
体裁ていさいぶる THỂ TÀI CHẤNĐể mang những không khí
立ち舞う たちぶるまいう Ăn ở
大盤る舞い おおばんぶるまい Tráng lệ dự tiệc
大盤おおばんぶるまい ĐẠI BÀN CHẤN VŨLà lãng phí trong những quà tặng biếu hoặc chiến thắng và ăn cơm (những người(cái) khác)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふり CHẤNSự giả vờ
り子 ふりこ CHẤN TỬCon lắc
ふりこ CHẤN TỬCon lắc
下げさげふり HẠ CHẤNDây dọi
割りわりふり CÁT CHẤNSự ấn định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぶり CHẤNPhong cách
こぶり TIỂU CHẤNMưa phùn
てぶり THỦ CHẤNĐiệu bộ tay
けぶり KHÍ CHẤNTỏ thái độ
そぶり TỐ CHẤNĐẩy một thanh gươm (làm bằng gỗ) xuống (xuôi) từ một vị trí bắt đầu ngoài một có cái đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふしん BẤT CHẤNKhông tốt
しんき CHẤN KHỞISự động viên
さんしん TAM CHẤNBị đối phương đập trúng bóng ba lần thì sẽ bị ngoài ra lần (bóng chày)
れいしん LỆ CHẤNSự kích thích (điều khiển)
しんさく CHẤN TÁCSự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 辱唇娠宸農辰震濃膿晨脣溽蓐蜃扼儂褥賑擔縟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm