Created with Raphaël 2.1.21235476981110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CƯ, CỨ

Nghĩa
Đặt để, sắp đặt, ngồi
Âm On
キョ
Âm Kun
.える .わる
Đồng âm
挙具巨居拠拒句距拘糾赳矩裾惧
Đồng nghĩa
拠所住居宿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kiết cư [拮据] bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Một âm là cứ. Giản thể của chữ [據]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 据

Tự tay lắp đặt đồ đạc ở nơi mình CƯ trú

Đưa tay đặt đồ cổ dưới cửa

CỨ lắp đặt theo THỦ công nơi CƯ trú

  • 1)Kiết cư [拮据] bệnh tay.
  • 2)Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
  • 3)Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ [據].
  • 4)Giản thể của chữ [據].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える すえる đặt
Ví dụ Âm Kun
わる すわるTới sự nhảy dù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える すえるĐặt
える みすえる KIẾN CƯNhìn về phía trước
切りえる きりすえる Tới sự cắt xuống một kẻ thù
打ちえる うちすえる Tới chỗ chắc chắn
腰をえる こしをすえる Để giải quyết chính mình (trong một chỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 倨裾居鋸搶辟括踞掘捨埠掠啅掎掵桾涸蛄湖犀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm