Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 握
- 扌屋
- 扌尸至
- 扌尸一厶土
Hán tự
ÁC
Nghĩa
Cầm nắm; đút lót, hối lộ
Âm On
アク
Âm Kun
にぎ.る
Đồng âm
悪渥
Đồng nghĩa
持把差預
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cầm, nắm. Nắm tay lại. Cầm lấy. Cùng nghĩa với chữ ác [幄]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Các cửa hàng 屋 đều do tay 扌này nắm 握 giữ.
Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
Dùng Tay Cầm cả toà cao Ốc thì chú mày Ác rồi. nể
ông mũi to đi chân đất. đứng ở cửa để bắt tay khách quý
Cánh tay nắm lấy tội ác trước mặt bộ ốc
Ác độc hung Thủ Cầm Ốc vít rải ra đường.
Cầm "TAY" của XÁC CHẾT (尸) đi ĐẾN (至) nghĩa trang là tội ÁC
Cửa hàng là do tay ác ôn nắm giữ
Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
- 1)Cầm, nắm. Nguyễn Du [阮攸] : Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm [握髮驚懷末日心] (Thu dạ [秋夜]) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày chót. Theo điển ác phát thổ bộ [握髮吐哺] vắt tóc nhả cơm : Chu Công [周公] là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói : Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
- 2)Nắm tay lại.
- 3)Cầm lấy.
- 4)Cùng nghĩa với chữ ác [幄].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お握り | おにぎり | cơm nắm |
一握り | ひとにぎり | một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ |
把握 | はあく | sự lĩnh hội; sự nắm vững |
掌握 | しょうあく | sự nắm giữ; nắm giữ |
握り飯 | にぎりめし | cơm nắm |
Ví dụ Âm Kun
握る | にぎる | ÁC | Bắt |
手を握る | てをにぎる | THỦ ÁC | Nắm tay |
寿司を握る | すしをにぎる | Để làm cho quấn từng cuốn bàn tay là sushi | |
ご飯を握る | ごはんをにぎる | Nắm cơm | |
しっかり握る | しっかりにぎる | Nắm chặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
把握 | はあく | BẢ ÁC | Sự lĩnh hội |
握手 | あくしゅ | ÁC THỦ | Sự bắt tay |
握手する | あくしゅ | ÁC THỦ | Bắt tay |
掌握 | しょうあく | CHƯỞNG ÁC | Sự nắm giữ |
掌握する | しょうあく | CHƯỞNG ÁC | Nắm giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渥幄屋蛭椡耋榁腟輊致倒桎室姪咥垤鵄到至擡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN