Số nét
4
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 支
- 十又
Hán tự
CHI
Nghĩa
Cành, nhánh
Âm On
シ
Âm Kun
ささ.える つか.える か.う
Đồng âm
氏指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
枝葉芽条節梢蔓茎部局
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi, thứ. Tránh, nhánh. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持]. Tính. Khoản chi ra. Chia rẽ. Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi. Chân tay, cũng như chữ chi [肢]. Cành, cũng như chữ chi [枝]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Võ sĩ 士 này lại 又 vung tay chi 支 quá nhiều rồi.
Lại có 10 cái chi nhánh
1 Tay mở 10 Chi nhánh
Bàn tay cầm thánh giá CHI phối những con chiên sùng đạo
Lại (Hựu) có 10 (Thập) cái CHI nhánh
Đi lại giữa 10 CHI nhánh để thu tiền
- 1)Chi, thứ. Như trưởng chi [長支] chi trưởng, chi tử [支子] con thứ, v.v.
- 2)Tránh, nhánh. Như chi lưu [支流] dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
- 3)Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持].
- 4)Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi [度支] giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
- 5)Khoản chi ra.
- 6)Chia rẽ. Như chi ly [支離] vụn vặt, chi phối [支配] phân chia sắp xếp, v.v.
- 7)Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
- 8)Chân tay, cũng như chữ chi [肢].
- 9)Cành, cũng như chữ chi [枝].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中支那 | なかしな | Đất nước Trung Hoa |
南支 | なんし | Miền nam Trung Quốc |
収支 | しゅうし | sự thu chi; thu chi |
差支え | さしつかえ | Chướng ngại vật; sự trở ngại |
干支 | えと | 12 con giáp; can chi |
Ví dụ Âm Kun
屋根を支える | やねをささえる | Tới sự cầm giữ lên trên mái nhà | |
一家を支える | いっかをささえる | Hỗ trợ một có gia đình | |
両手で支える | りょうてでささえる | Bưng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
支う | かう | CHI | Hỗ trợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
支える | つかえる | CHI | Đụng vào |
差し支える | さしつかえる | Gây cản trở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
支待 | しじ | CHI ĐÃI | Hỗ trợ |
支持 | しじ | CHI TRÌ | Nâng |
支那 | しな | CHI NA | Trung Quốc (cách gọi xúc phạm) |
支部 | しぶ | CHI BỘ | Chi bộ |
南支 | なんし | NAM CHI | Miền nam Trung Quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 伎岐妓技枝肢叟屐翅搜溲跂艘什升卆卅収双反
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 支店(してん)Cửa hàng chi nhánh
- 支社(ししゃ)Văn phòng chi nhánh
- 支出(ししゅつ)Chi phí
- 収支(しゅうし)Thu nhập và chi tiêu
- 支払う(しはらう)Trả [vt]
- 支持する(しじする)Hỗ trợ [vt]
- 支援する(しえんする)Hỗ trợ, viện trợ [vt]
- 支度する(したくする)Chuẩn bị
- 支配する(しはいする)Cai trị, kiểm soát
- 支給する(しきゅうする)Cung cấp, trả
- 支える(ささえる)Chống đỡ
- *差し支える(さしつかえる)Bị cản trở [vi]