Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHI

Nghĩa
Cành, nhánh
Âm On
Âm Kun
ささ.える つか.える .う
Đồng âm
氏指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
枝葉芽条節梢蔓茎部局
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi, thứ. Tránh, nhánh. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持]. Tính. Khoản chi ra. Chia rẽ. Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi. Chân tay, cũng như chữ chi [肢]. Cành, cũng như chữ chi [枝]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 支

Võ sĩ này lại vung tay chi quá nhiều rồi.

Lại có 10 cái chi nhánh

1 Tay mở 10 Chi nhánh

Bàn tay cầm thánh giá CHI phối những con chiên sùng đạo

Lại (Hựu) có 10 (Thập) cái CHI nhánh

Đi lại giữa 10 CHI nhánh để thu tiền

  • 1)Chi, thứ. Như trưởng chi [長支] chi trưởng, chi tử [支子] con thứ, v.v.
  • 2)Tránh, nhánh. Như chi lưu [支流] dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
  • 3)Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持].
  • 4)Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi [度支] giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
  • 5)Khoản chi ra.
  • 6)Chia rẽ. Như chi ly [支離] vụn vặt, chi phối [支配] phân chia sắp xếp, v.v.
  • 7)Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
  • 8)Chân tay, cũng như chữ chi [肢].
  • 9)Cành, cũng như chữ chi [枝].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかしな Đất nước Trung Hoa
なんし Miền nam Trung Quốc
しゅうし sự thu chi; thu chi
さしつかえ Chướng ngại vật; sự trở ngại
えと 12 con giáp; can chi
Ví dụ Âm Kun
屋根をえる やねをささえる Tới sự cầm giữ lên trên mái nhà
一家をえる いっかをささえる Hỗ trợ một có gia đình
両手でえる りょうてでささえる Bưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かう CHIHỗ trợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える つかえる CHIĐụng vào
差しえる さしつかえる Gây cản trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しじ CHI ĐÃIHỗ trợ
しじ CHI TRÌNâng
しな CHI NATrung Quốc (cách gọi xúc phạm)
しぶ CHI BỘChi bộ
なんし NAM CHIMiền nam Trung Quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 伎岐妓技枝肢叟屐翅搜溲跂艘什升卆卅収双反
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 支店(してん)
    Cửa hàng chi nhánh
  • 支社(ししゃ)
    Văn phòng chi nhánh
  • 支出(ししゅつ)
    Chi phí
  • 収支(しゅうし)
    Thu nhập và chi tiêu
  • 支払う(しはらう)
    Trả [vt]
  • 支持する(しじする)
    Hỗ trợ [vt]
  • 支援する(しえんする)
    Hỗ trợ, viện trợ [vt]
  • 支度する(したくする)
    Chuẩn bị
  • 支配する(しはいする)
    Cai trị, kiểm soát
  • 支給する(しきゅうする)
    Cung cấp, trả
  • 支える(ささえる)
    Chống đỡ
  • *差し支える(さしつかえる)
    Bị cản trở [vi]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm