Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 救
- 求攵
- 求攴
Hán tự
CỨU
Nghĩa
Bảo vệ, cứu giúp
Âm On
キュウ
Âm Kun
すく.う
Đồng âm
九究久旧柾玖鳩尻臼韭龜
Đồng nghĩa
助援扶濟守護保擁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngăn, cản lại. Cứu giúp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đừng đánh 夂 nữa, người ta đang cầu 求 cứu 救 đấy.
Ông Phộc (攵) Cầu (求) Cứu (救).
Bị ĐÁNH nên phải CẦU CỨU
Tay tác động cứu giúp người cầu xin nước
Nước Đánh vỡ đê, yêu Cầu Cứu hộ
Vẫy tay bốn ngón để cầu cứu
Bị đánh nên phải Cầu Cứu.
- 1)Ngăn, cản lại. Luận Ngữ [論語] : Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết : Nhữ phất năng cứu dữ ? Đối viết : Bất năng [季氏旅於泰山. 子謂冉有曰 : 女弗能救與 ? 對曰 : 不能] (Bát dật [八佾]) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng : Anh không ngăn được sao ? Nhiễm Hữu đáp : Không được. Chú thích (1). $ (1) Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, Họ Quý chỉ là một quan đại phu đã tiếm lễ.
- 2)Cứu giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
救い | すくい | sự giúp đỡ; sự cứu giúp; sự cứu tế |
救う | すくう | cứu giúp; cứu tế; cứu trợ |
救世軍 | きゅうせいぐん | đội quân cứu trợ |
救助 | きゅうじょ | sự cứu trợ; sự cứu giúp; sự cứu hộ; sự cứu viện; cứu trợ; cứu giúp; cứu hộ; cứu viện; công tác cứu hộ |
救国 | きゅうこく | cứu quốc |
Ví dụ Âm Kun
救う | すくう | CỨU | Cứu giúp |
急を救う | きゅうをすくう | CẤP CỨU | Tới sự giúp đỡ (một người) ra khỏi sự nguy hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
救護 | きゅうご | CỨU HỘ | Sự cứu viện |
救助 | きゅうじょ | CỨU TRỢ | Sự cứu trợ |
救命 | きゅうめい | CỨU MỆNH | Sự cứu mệnh |
救国 | きゅうこく | CỨU QUỐC | Cứu quốc |
救援 | きゅうえん | CỨU VIÊN | Sự cứu viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 球毬逑教赦條脩詠敢修敏倣效裘微筱昶脉笂故
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 救急車(きゅうきゅうしゃ)Xe cứu thương
- 救世主(きゅうせいしゅ)Vị cứu tinh, đấng cứu thế, người giải cứu
- 救世軍(きゅうせいぐん)Đội quân chuyên cứu người
- 救命ボート(きゅうめいボート)Xuồng cứu sinh
- 救援活動(きゅうえんかつどう)Hoạt động cứu hộ
- 救出する(きゅうしゅつする)Giải cứu [vt]
- 救助する(きゅうじょする)Viện trợ, giải cứu [vt]
- 救済する(きゅうさいする)Cứu hộ, giúp đỡ
- 救う(すくう)Giải cứu, giúp đỡ
- 救い主(すくいぬし)Đấng cứu thế