Số nét
11
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 教
- 孝攵
- 耂子攵
- 孝攴
Hán tự
GIÁO, GIAO
Nghĩa
Dạy dỗ, chỉ dẫn
Âm On
キョウ
Âm Kun
おし.える おそ.わる お..わる
Đồng âm
交校較郊絞噛
Đồng nghĩa
指導誘
Trái nghĩa
学
Giải nghĩa
Cũng như chữ giáo [敎]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người già thì dạy trẻ con (子).
Hoàn Cảnh: Thằng Con (子 TỬ) nằm dưới Đất (土 THỔ) và bị Đánh (攵 PHỘC).
==> bố mẹ đang Giáo (教) dục con cái.
孝 HIẾU: Dạy dỗ, 攴 PHỘC : đánh khẽ, vỗ nhẹ ( dạy con đừng nên la mắng mà hãy khuyên nhủ vỗ nhẹ con thôi).
ĐÁNH KHẺ để GIÁO dục con, chỉ mong sao con lấy chữ HIẾU làm Đầu.
Đất cứng mà cắm sào sâu
Con lay chẳng nổi cha đâm đầu vào
Con hiếu thảo, không cần đánh nhiều là do được giáo dục tốt
Con hiếu thảo thì bị dạy dỗ nhẹ
Ba cầm roi dạy con trẻ bớt sĩ diện
Đánh (攵) cho biết hiếu (孝), ấy là dạy (教)
Gia đình gia giáo
- 1)Cũng như chữ giáo [敎].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ラマ教 | らまきょう | lạt ma |
仏教 | ぶっきょう | đạo phật; phật giáo |
仏教徒 | ぶっきょうと | tín đồ phật giáo |
儒教 | じゅきょう | cung cầu; đạo khổng; khổng giáo; nho giáo |
公教 | こうきょう | Đạo thiên chúa; công giáo |
Ví dụ Âm Kun
教わる | おそわる | GIÁO | Được dạy |
英語を教わる | えいごをおそわる | Để là tiếng anh dạy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
教える | おしえる | GIÁO | Chỉ dẫn |
こっそり教える | こっそりおしえる | Mách | |
英語を教える | えいごをおしえる | Để dạy tiếng anh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
司教 | しきょう | TI GIÁO | Đức cha |
家教 | かきょう | GIA GIÁO | Gia sư |
布教 | ふきょう | BỐ GIÁO | Sự truyền giáo |
布教する | ふきょう | BỐ GIÁO | Truyền giáo |
教具 | きょうぐ | GIÁO CỤ | Giáo cụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 孜敦救赦條脩敢遊游哮修敏倣效微筱故政畋酵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 教育する(きょういくする)Giáo dục
- 教授(きょうじゅ)Giảng dạy, giáo sư
- 教師(きょうし)Giáo viên
- 教室(きょうしつ)Lớp học
- 教科書(きょうかしょ)Sách giáo khoa
- 教養(きょうよう)Trồng trọt, văn hóa
- 教会(きょうかい)Nhà thờ
- 宗教(しゅうきょう)Tôn giáo
- 仏教(ぶっきょう)Đạo Phật
- 教える(おしえる)Dạy dỗ, thông báo [vt]
- 教わる(おそわる)Được dạy [vi]