Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÂN, CẤN

Nghĩa
Cái búa, rìu
Âm On
キン
Âm Kun
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹芹菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
量鎚鉞鑓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái rìu. Cân, cân ta 16 lạng là một cân. Một âm là cấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 斤

CHỦ (nét chủ) thiếu - LƯƠNG là bất CẤN ( không tốt)

Cái rìu hình chữ T cân bằng cả sườn núi

Gõ cái búa vào NÚI cho CÂN

Cân kéo trong Sườn Núi thì cần cái Búa chữ T làm Đơn vị đếm.

Cái rìu chữ T đúng 1 CÂN

  • 1)Cái rìu.
  • 2)Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
  • 3)Một âm là cấn. Cấn cấn [斤斤] xét rõ (tường tất).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっきん một kin
きんりょう khối lượng; trọng lượng
ふきん Cái rìu
Ví dụ Âm Kun
きんめ CÂN MỤCLàm nặng thêm
ふきん PHỦ CÂNCái rìu
いっきん NHẤT CÂNMột kin
きんりょう CÂN LƯỢNGKhối lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 丘斥匠芹近折兵听圻忻沂岳祈欣析斧邱斬断蚯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm