Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 昧
- 日未
- 日一木
Hán tự
MUỘI
Nghĩa
Thẫm sẫm (màu)
Âm On
マイ バイ
Âm Kun
くら.い むさぼ.る
Đồng âm
妹
Đồng nghĩa
濃深薄冥朧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mờ mờ. Tối. Tam-muội [三昧] dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định [正定] nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội [三昧] để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

昧
Ngày chưa đủ tuổi làm gì cũng ngu muội
Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng ngu MUỘI
Mê muội nhìn mặt trời chưa lớn
Muội trước Ngày còn VỊ thành niên làm gì cũng Ái Muội.
Mặt trời bị cây che thấy lờ mờ
- 1)Mờ mờ. Như muội đán [昧旦] mờ mờ sáng.
- 2)Tối. Như hôn muội [昏昧] tối tăm không hiểu lẽ gì.
- 3)Tam-muội [三昧] dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định [正定] nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam-muội [遊戲三昧] nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên.
- 4)Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội [三昧] để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội [得艸書三昧] biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三昧 さんまいsự lánh mình | ||
愚昧 ぐまいngu dại | ||
曖昧 あいまいmơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ | ||
曚昧sự ngu dốt | ||
矇昧 sự ngu dốt | ||
蒙昧 もうまいsự ngu dốt | ||
愚昧な ぐまいな ngu muội | ||
曖昧さ あいまいさSự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu | ||
曖昧模糊 あいまいもこ tối | ||
無知蒙昧 むちもうまい không được làm sáng tỏ |
Ví dụ Âm Kun
愚昧 | ぐまい | NGU MUỘI | Ngu muội |
三昧 | さんまい | TAM MUỘI | Sự lánh mình |
愚昧な | ぐまいな | NGU MUỘI | Ngu muội |
曖昧 | あいまい | ÁI MUỘI | Mơ hồ |
蒙昧 | もうまい | MÔNG MUỘI | Sự ngu dốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 妹沫味榠未莱眛冥秣抹茉来替煉揀椣喇棘棗茱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN