Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa - 月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa卩TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa又HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa - 月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
PHỤC
Nghĩa
Quần áo, trang phục
Âm On
フク
Âm Kun
Đồng âm
福PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa復PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp
Cách nhớ và Giải nghĩa幅PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng
Cách nhớ và Giải nghĩa複PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép
Cách nhớ và Giải nghĩa腹PHÚC Nghĩa: Bụng
Cách nhớ và Giải nghĩa伏PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục
Cách nhớ và Giải nghĩa覆PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa復PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp
Cách nhớ và Giải nghĩa幅PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng
Cách nhớ và Giải nghĩa複PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép
Cách nhớ và Giải nghĩa腹PHÚC Nghĩa: Bụng
Cách nhớ và Giải nghĩa伏PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục
Cách nhớ và Giải nghĩa覆PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
衣Y, Ý Nghĩa: Quần áo
Cách nhớ và Giải nghĩa装TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang
Cách nhớ và Giải nghĩa着TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa装TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang
Cách nhớ và Giải nghĩa着TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Áo mặc. Mặc áo, đội. Áo tang, trảm thôi [斬TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
Cách nhớ và Giải nghĩa衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], tư thôi [齊衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], đại công [大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], tiểu công [小TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], ti ma [緦麻MA Nghĩa: Cây gai
Cách nhớ và Giải nghĩa] gọi là ngũ phục [五NGŨ Nghĩa: Năm, số 5
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa]. Phục tòng. Làm việc. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. Uống. Quen. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên. Giải nghĩa chi tiết
Cách nhớ và Giải nghĩa衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], tư thôi [齊衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], đại công [大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], tiểu công [小TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], ti ma [緦麻MA Nghĩa: Cây gai
Cách nhớ và Giải nghĩa] gọi là ngũ phục [五NGŨ Nghĩa: Năm, số 5
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa]. Phục tòng. Làm việc. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. Uống. Quen. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chị Nguyệt (月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa) tiết (TIẾT 卩TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa) kiệm mặc lại (HỰ 又HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa) y phục (服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa) cũ
PHẢN đối chị NGUYỆT mặc quần áo
Trăng đã lên cao sao em CÒN 又HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa bái lạy 卩TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa , áo đã ngã màu sao em còn chưa thay .
Phơi quần áo dưới trăng
NGUYỆT đeo hàm FX trên đồng PHỤC
- 1)Áo mặc. Như lễ phục [禮服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa] áo lễ, thường phục [常THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa] áo thường. - 2)Mặc áo, đội. Hán Thư [漢HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa] : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần [周CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh
Cách nhớ và Giải nghĩa公CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa天THIÊN Nghĩa: Bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa之CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Cách nhớ và Giải nghĩa冕, 南NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam
Cách nhớ và Giải nghĩa面DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt
Cách nhớ và Giải nghĩa而NHI Nghĩa: Mà, và
Cách nhớ và Giải nghĩa朝TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa群QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao)
Cách nhớ và Giải nghĩa臣THẦN Nghĩa: Bầy tôi
Cách nhớ và Giải nghĩa] (Vương Mãng truyện [王VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa
Cách nhớ và Giải nghĩa莽傳]) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan. - 3)Áo tang, trảm thôi [斬TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
Cách nhớ và Giải nghĩa衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], tư thôi [齊衰SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa], đại công [大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], tiểu công [小TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa], ti ma [緦麻MA Nghĩa: Cây gai
Cách nhớ và Giải nghĩa] gọi là ngũ phục [五NGŨ Nghĩa: Năm, số 5
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa]. - 4)Phục tòng. Như bội phục [佩服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa] vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận ngữ [論LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩa語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa] : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục [舉直TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
Cách nhớ và Giải nghĩa錯THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn
Cách nhớ và Giải nghĩa諸CHƯ Nghĩa: Tất cả, các
Cách nhớ và Giải nghĩa枉, 則TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa民DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa] (Vi chính [為VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng
Cách nhớ và Giải nghĩa政CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa]) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng. - 5)Làm việc. Như phục quan [服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa官QUAN Nghĩa: Chức quan
Cách nhớ và Giải nghĩa] làm việc quan, phục điền [服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa] làm ruộng, v.v. - 6)Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
- 7)Uống. Như phục dược [服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa藥] uống thuốc. - 8)Quen. Như bất phục thủy thổ [不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa水THỦY Nghĩa: Nước
Cách nhớ và Giải nghĩa土THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất
Cách nhớ và Giải nghĩa] chẳng quen đất nước. - 9)Đeo.
- 10)Nghĩ nhớ.
- 11)Cái ống tên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | ふふく | dị nghị; không chịu; không phục |
不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa従TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Cách nhớ và Giải nghĩa | ふふくじゅう | bất tuân |
乗THỪA Nghĩa: Lên xe Cách nhớ và Giải nghĩa馬MÃ Nghĩa: Con ngựa Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | じょうばふく | quần áo đi ngựa |
事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Cách nhớ và Giải nghĩa務VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | じむふく | quần áo văn phòng |
体THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Cách nhớ và Giải nghĩa操THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | たいそうふく | quần áo thể thao |
Ví dụ Âm Kun
不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | ふふく | BẤT PHỤC | Dị nghị |
古CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | こふく | CỔ PHỤC | Quần áo cũ (già) |
呉NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | ごふく | NGÔ PHỤC | Vải vóc |
和HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | わふく | HÒA PHỤC | Quần áo kiểu Nhật |
喪TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Cách nhớ và Giải nghĩa | もふく | TANG PHỤC | Tang phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
-
腎THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái.
Cách nhớ và Giải nghĩa箙股CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.
Cách nhớ và Giải nghĩa肢CHI Nghĩa: Chân, tay
Cách nhớ và Giải nghĩa脆THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃].
Cách nhớ và Giải nghĩa脚CƯỚC Nghĩa: Cái chân
Cách nhớ và Giải nghĩa腕OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay
Cách nhớ và Giải nghĩa宛UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa育DỤC Nghĩa: Nuôi dưỡng
Cách nhớ và Giải nghĩa苑UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên
Cách nhớ và Giải nghĩa怪QUÁI Nghĩa: Kì lạ
Cách nhớ và Giải nghĩa径KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩa茎HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống
Cách nhớ và Giải nghĩa肩KIÊN Nghĩa: Vai
Cách nhớ và Giải nghĩa昂NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao
Cách nhớ và Giải nghĩa肯KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Cách nhớ và Giải nghĩa肱肴取THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa受THỤ Nghĩa: Tiếp nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa(ふく)Quần áo - 洋DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa(ようふく)Quần áo theo phong cách phương Tây - 和HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa(わふく)Quần áo nhật bản - 制CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa(せいふく)Đồng phục - 服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa装TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang
Cách nhớ và Giải nghĩa(ふくそう)Quần áo - 服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa従TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ふくじゅうする)Tuân theo - 服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa役DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ふくえきする)Phục vụ thời gian trong tù - 克KHẮC Nghĩa: Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩaする(こくふくする)Chinh phục - 不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩaな(ふふくな)Bất mãn - 内NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa薬DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa(ないふくやく)Thuốc uống trong