Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỤC

Nghĩa
Quần áo, trang phục
Âm On
フク
Âm Kun
Nanori
はっ はつ はら
Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÚC Nghĩa: Bụng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
Y, Ý Nghĩa: Quần áo
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Áo mặc. Mặc áo, đội. Áo tang, trảm thôi [TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
Cách nhớ và Giải nghĩa
SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa
], tư thôi [SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém
Cách nhớ và Giải nghĩa
], đại công [ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
], tiểu công [TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
], ti ma [MA Nghĩa: Cây gai
Cách nhớ và Giải nghĩa
] gọi là ngũ phục [NGŨ Nghĩa: Năm, số 5
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
]. Phục tòng. Làm việc. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. Uống. Quen. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 服

Chị Nguyệt (NGUYỆT

Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
) tiết (TIẾT TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
) kiệm mặc lại (HỰ HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
) y phục (PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
) cũ

PHẢN đối chị NGUYỆT mặc quần áo

Trăng đã lên cao sao em CÒN HỰU

Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
bái lạy TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
, áo đã ngã màu sao em còn chưa thay .

Phơi quần áo dưới trăng

NGUYỆT đeo hàm FX trên đồng PHỤC

Ví dụ Hiragana Nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふふく dị nghị; không chịu; không phục
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふふくじゅう bất tuân
THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Con ngựa
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうばふく quần áo đi ngựa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
じむふく quần áo văn phòng
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいそうふく quần áo thể thao
Ví dụ Âm Kun
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふふく BẤT PHỤCDị nghị
CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
こふく CỔ PHỤCQuần áo cũ (già)
NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごふく NGÔ PHỤCVải vóc
HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
わふく HÒA PHỤCQuần áo kiểu Nhật
TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa
もふく TANG PHỤCTang phục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm