Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠT

Nghĩa
Cuối cùng, ngọn, hậu thế
Âm On
マツ バツ
Âm Kun
すえ
Đồng âm
密抹茉蜜
Đồng nghĩa
終最後尾
Trái nghĩa
本根始
Giải nghĩa
Ngọn. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Không. Hết, cuối. Mỏng, nhẹ. Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt. Nhỏ, vụn. Mỏn mọn, thấp hẹp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 末

Cái cây () đã đến cuối đời.

MẠT kiếp cũng không trồng được 1 cái cây đâu!

Lấy MẠT trên đỉnh ngọn Cây

Sĩ () Mộc () Mạt ()

Mạt sát chặt tới cái Cây Sĩ Cuối cùng.

MỘT cái tán rộng trên CÂY khiến NGỌN CÂY CUỐI CÙNG → không phát triển thêm nữa

  • 1)Ngọn. Như mộc mạt [木末] ngọn cây, trượng mạt [杖末] đầu gậy.
  • 2)Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Như đi buôn gọi là trục mạt [逐末], theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
  • 3)Không. Như mạt do dã dĩ [末由也已] không biết noi vào đâu được vậy thôi.
  • 4)Hết, cuối. Như mạt thế [末世] đời cuối, mạt nhật [末日] ngày cuối cùng, v.v.
  • 5)Mỏng, nhẹ. Như mạt giảm [末減] giảm nhẹ bớt đi.
  • 6)Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
  • 7)Nhỏ, vụn. Như dược mạt [藥末] thuốc đã tán nhỏ.
  • 8)Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình. Như mạt học [末學] kẻ học mỏn mọn này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お粗 おそまつ mọn; thô vụng; không đáng kể
不始 ふしまつ không khéo; không chú ý; không để tâm; sự không khéo; sự không chú ý; sự không để tâm
今月 こんげつまつ cuối tháng này
しまつ đầu cuối; nguy hiểm
季節 きせつすえ cuối mùa
Ví dụ Âm Kun
ばすえ TRÀNG MẠTVùng ngoại ô bẩn thỉu
すえに MẠTCuối cùng
すえお MẠT NAMCon trai trẻ nhất
世も よもすえ THẾ MẠTThời đại suy đồi
すえずえ MẠTTương lai xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しまつ THỦY MẠTĐầu cuối
きまつ QUÝ MẠTCuối mùa (nghĩa đen và nghĩa bóng)
きまつ KÌ MẠTCuối kỳ
まつじ MẠT TỰPhân nhánh miếu
まつび MẠT VĨSự kết thúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ばつよう MẠT DIỆPThế hệ con cháu cuối cùng
ばつりゅう MẠT LƯUCon cháu hậu duệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 未夫抹茉秣楝朿六宍束杭松枩枌枳校恋梹棋棊椣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 末端(まったん)
    Cuối, đầu, cực
  • 週末(しゅうまつ)
    Ngày cuối tuần
  • 月末(げつまつ)
    Cuối tháng
  • 年末(ねんまつ)
    Cuối năm
  • 結末(けつまつ)
    Kết thúc
  • 期末試験(きまつしけん)
    Kỳ thi cuối kỳ
  • 粗末な(そまつな)
    Thô, tồi tàn
  • 末期的な(まっきてきな)
    Suy đồi, cuối cùng
  • 始末する(しまつする)
    Quản lý, đối phó, giải quyết
  • 末子(ばっし)
    Con út
  • 末(すえ)
    Đầu, cuối
  • 末っ子(すえっこ)
    Con út
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm