Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÔI

Nghĩa
Chén, ly
Âm On
ハイ
Âm Kun
さかずき
Đồng âm
背倍賠輩培貝陪唄
Đồng nghĩa
盃爵
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 杯

Không (BẤT ) uống chén gỗ (MỘC ), sợ bôi (BÔI ) bác

Cái ly uống rượu không nhất thiết phải bằng gỗ

Không uống chén gỗ, sợ bôi bác

Góc Nhìn: cái Cây () Bất mãn (), vì sao?
==> Vì bị trồng ở trong cái Chén () bé xíu.

Bất Không dùng CHÉN Gỗ vì sợ BÔI bác với anh em

Cốc thì không được làm bằng gỗ sẽ bị rỉ nước ra

Cái ly uống rượu không phải bằng gỗ

  • 1)Cái chén.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
w ダブルはい cúp bóng đá thế giới
いっぱい đầy
かんぱい cạn cốc; sự cạn chén; cạn chén; trăm phần trăm (uống rượu); nâng cốc
力一 ちからいっぱい toàn sức lực; toàn lực
てんぱい cúp thưởng của Thiên hoàng
Ví dụ Âm Kun
さかずきごと BÔI SỰCầm cố làm qua winecups
みずさかずき THỦY BÔIChén nước chia tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ではい BÔICúp Davis
にはい BÔI2 ly/ chén
くはい KHỔ BÔIKinh nghiệm cay đắng (thử thách)
しはい TỨ BÔIHoàng đế có cúp
たいはい ĐẠI BÔICúp lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 杪枡祢祐柞祓材杖杤栫祚朶梠禾刹枅栴祕耒梗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 祝杯(しゅくはい)
    Bánh mì nướng, đồ uống ăn mừng
  • 優勝杯(ゆうしょうはい)
    Cúp vô địch, cúp
  • 一杯(いっぱい)
    Một thức uống, một cốc, đầy, rất nhiều
  • 二杯(にはい)
    Hai ly
  • 三杯(さんばい)
    Ba chiếc cốc
  • 満杯(まんぱい)
    Đầy
  • 乾杯する(かんぱいする)
    Làm bánh mì nướng
  • 杯(さかずき)
    Cốc rượu sake
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm