Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 杯
- 木不
Hán tự
BÔI
Nghĩa
Chén, ly
Âm On
ハイ
Âm Kun
さかずき
Đồng âm
背倍賠輩培貝陪唄
Đồng nghĩa
盃爵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái chén. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Không (BẤT 不) uống chén gỗ (MỘC 木), sợ bôi (BÔI 杯) bác
Cái ly uống rượu không nhất thiết phải bằng gỗ
Không uống chén gỗ, sợ bôi bác
Góc Nhìn: cái Cây (木) Bất mãn (不), vì sao?
==> Vì bị trồng ở trong cái Chén (杯) bé xíu.
Bất Không dùng CHÉN Gỗ vì sợ BÔI bác với anh em
Cốc thì không được làm bằng gỗ sẽ bị rỉ nước ra
Cái ly uống rượu không phải bằng gỗ
- 1)Cái chén.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
w杯 | ダブルはい | cúp bóng đá thế giới |
一杯 | いっぱい | đầy |
乾杯 | かんぱい | cạn cốc; sự cạn chén; cạn chén; trăm phần trăm (uống rượu); nâng cốc |
力一杯 | ちからいっぱい | toàn sức lực; toàn lực |
天杯 | てんぱい | cúp thưởng của Thiên hoàng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 杪枡祢祐柞祓材杖杤栫祚朶梠禾刹枅栴祕耒梗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 祝杯(しゅくはい)Bánh mì nướng, đồ uống ăn mừng
- 優勝杯(ゆうしょうはい)Cúp vô địch, cúp
- 一杯(いっぱい)Một thức uống, một cốc, đầy, rất nhiều
- 二杯(にはい)Hai ly
- 三杯(さんばい)Ba chiếc cốc
- 満杯(まんぱい)Đầy
- 乾杯する(かんぱいする)Làm bánh mì nướng
- 杯(さかずき)Cốc rượu sake