Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 棚
- 木朋
- 木月月
Hán tự
BẰNG
Nghĩa
Cái kệ, cái giá
Âm On
ホウ
Âm Kun
たな ~だな
Đồng âm
崩房邦氷傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
箱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gác, nhà rạp. Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng [棚]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

2 cái giá hình cung trăng (朋) cao bằng (棚) nhau được làm từ gỗ (木)
Làm cái giá bằng gỗ mất 2 tháng
2 cái GIÁ Gỗ BẰNG nhau
2 cái giá hình cung trăng 朋 cao BẰNG nhau được làm từ gỗ 木
Cái GIÁ sách : làm bằng CÂY đã trở thành BẰNG HỮU của ta chỉ trong hai tháng
Nhờ Bằng 朋 hữu làm kệ BẰNG gỗ 木.
Giá sách được làm Bằng cây (mộc)
Làm cái giá Bằng 棚 gỗ 木 mất 2 tháng 月
- 1)Gác, nhà rạp.
- 2)Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng [棚].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吊り棚 | つりだな | giá treo |
大陸棚 | たいりくだな | thềm lục địa |
戸棚 | とだな | giá đựng bát đĩa; tủ bếp |
本棚 | ほんだな | giá sách; kệ sách; tủ sách |
棚上げ | たなあげ | sự quan sát mà không hành động; sự tạm treo (vấn đề) |
Ví dụ Âm Kun
戸棚 | とだな | HỘ BẰNG | Giá đựng bát đĩa |
吊り棚 | つりだな | ĐIẾU BẰNG | Giá treo |
書棚 | しょだな | THƯ BẰNG | Giá sách |
本棚 | ほんだな | BỔN BẰNG | Giá sách |
神棚 | かみだな | THẦN BẰNG | Bàn thờ thần trong gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
棚田 | たなだ | BẰNG ĐIỀN | Ruộng bậc thang |
炉棚 | ろたな | LÔ BẰNG | Mặt lò sưởi |
岩棚 | いわたな | NHAM BẰNG | Gờ |
棚ぼた | たなぼた | BẰNG | Của trời cho |
棚上げ | たなあげ | BẰNG THƯỢNG | Sự quan sát mà không hành động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 梢潸閑集森椙脹腓椎棟焚琳椏棧椪椚躰楚楕楜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN