Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 模
- 木莫
- 木艹旲
- 木艹日大
Hán tự
MÔ
Nghĩa
Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ
Âm On
モ ボ
Âm Kun
Đồng âm
無母幕募暮毛墓膜慕某撫无
Đồng nghĩa
様真姿形象型
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khuôn mẫu. Mô hồ [模糊] lờ mờ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

模
Người xưa khi Mô tả lại lúc khai sơ trái đất chỉ có cỏ cây và mặt trời lớn.
莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大
募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力
漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵
幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾
墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土
暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日
模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
Mô hình cây cỏ to như mặt trời
ông mặt trời to chiếu xuống cỏ cây, là một mô hình
MÔ hình trồng Cây Cỏ trên Nắng Lớn
Sumo đứng cạnh cái cây
- 1)Khuôn mẫu. Như mô phạm [模範] khuôn mẫu, chỉ ông thầy, mô dạng [模樣] hình dạng, dáng điệu, v.v.
- 2)Mô hồ [模糊] lờ mờ. Tục viết là [糢糊].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大規模 | たいきぼ | đại quy mô |
模倣 | もほう | mô phỏng; sự mô phỏng |
模型 | もけい | khuôn; khuôn khổ; khuôn mẫu; mô hình |
模擬 | もぎ | giả vờ; giả; bắt chước; nhái; sự giả vờ; sự giả; sự bắt chước; sự nhái |
模様 | もよう | hoa văn |
Ví dụ Âm Kun
模擬 | もぎ | MÔ NGHĨ | Giả vờ |
模糊 | もこ | MÔ HỒ | Sự không rõ |
模試 | もし | MÔ THÍ | Giả bộ kỳ thi |
模作 | もさく | MÔ TÁC | Sự mô phỏng |
模倣 | もほう | MÔ PHỎNG | Mô phỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
規模 | きぼ | QUY MÔ | Qui mô |
中規模 | ちゅうきぼ | TRUNG QUY MÔ | Chính giữa - phạm vi |
大規模 | だいきぼ | ĐẠI QUY MÔ | Đại quy mô |
大規模な | だいきぼな | ĐẠI QUY MÔ | Đồ sộ |
小規模 | しょうきぼ | TIỂU QUY MÔ | Quy mô nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慕暮膜漠墓幕摸寞糢蟇蟆薬募謨貘蘭莫冪椿菴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 模範(もはん)Mô hình, ví dụ
- 模型(もけい)Mô hình, giả
- 模様(もよう)Mẫu, hình, thiết kế
- 模擬試験(もぎしけん)Thi thử, thi giả
- 模倣する(もほうする)Bắt chước, sao chép
- 模造する(もぞうする)Bắt chước
- 模写する(もしゃする)Sao chép
- 規模(きぼ)Quy mô, phạm vi