Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

THỨ

Nghĩa
Lần lượt, kế tiếp
Âm On
Âm Kun
.ぐ つぎ
Nanori
すき つぐ よし
Đồng âm
手取首受輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
続継連
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. Xếp bày. Thứ bực. Lần. Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Chỗ, nơi. Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại. Đến. Tháo thứ [造次] vội vàng. Loài, bực. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 次

Những người thiếu nợ (KHIẾM ) thì lần lượt () vào nhà băng (BĂNG ) cướp tiền

Bạn BĂNG thiếu (KHIẾM) nên mời bạn tiếp theo (THỨ)

Những người thiếu nợ thì lần lượt vào nhà băng cướp tiền

Nhà BĂNG không THIẾU THỨ gì.

Bộ Thủy bị THIẾU (khiếm) 1 nét THỨ 3 nên thành bộ Băng

Chữ miêu tả một người đàn ông hắt hơi. Khi ai đó hắt hơi, tình trạng sức khỏe của anh ta kém hơn (thứ hai so với bình thường). Trước đây, có nghĩa là hắt hơi, nhưng ý nghĩa như vậy sau đó đã được thay thế bằng , vì vậy nên bây giờ, cả đều có các

Người tiếp theo

Người khiếm thị băng qua đường mà không cần biết là người thứ mấy. Cứ lần lượt người này rồi người tiếp theo mà đi qua.

  • 1)Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
  • 2)Xếp bày.
  • 3)Thứ bực. Như ban thứ [班次] kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
  • 4)Lần. Như nhất thứ [一次] một lần.
  • 5)Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Đi đường ngủ trọ gọi là lữ thứ [旅次].
  • 6)Chỗ, nơi. Như sai thứ [差次] chỗ phải sai tới, hung thứ [胸次] chỗ ngực, v.v.
  • 7)Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại.
  • 8)Đến. Như thứ cốt [次骨] đến xương.
  • 9)Tháo thứ [造次] vội vàng.
  • 10)Loài, bực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかつぎ Vật nối; mấu nối; rơ le
なかつぎ sự môi giới; sự trung gian
二の にのつぎ Thứ 2; thứ yếu
にじ thứ yếu; thứ cấp
にじかい bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2)
Ví dụ Âm Kun
つぐ THỨĐứng sau
取りとりつぐ THỦ THỨChuyển giao
あいつぐ TƯƠNG THỨTiếp theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふつぎ BẤT THỨKhông theo quy luật
つぎに THỨKế tiếp
つぎあ THỨ ÁHypo (trong hóa chất)
なかつぎ TRUNG THỨVật nối
二の にのつぎ NHỊ THỨThứ 2
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しだい THỨ ĐỆDần dần
第に しだいに THỨ ĐỆDần dần
出来できしだい XUẤT LAI THỨ ĐỆNhư sớm như được hoàn thành
しきしだい THỨC THỨ ĐỆLập trình (của) một nghi lễ
第書き しだいがき THỨ ĐỆ THƯIn lập trình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にじ NHỊ THỨThứ yếu
じい THỨ VỊVị trí thứ hai
じし THỨ TỬLễ phép
じき THỨ KÌThời hạn tiếp theo
とじ ĐỒ THỨTrên (về) một có cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 茨姿咨恣盗瓷粢羽兆冲冰冴吹坎欣炊弱准凍軟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 次回(じかい)
    Lần tới
  • 次週(じしゅう)
    Tuần tới
  • 次男(じなん)
    Con trai thứ hai
  • 目次(もくじ)
    Mục lục
  • 次第に(しだいに)
    Dần dần
  • 相次ぐ(あいつぐ)
    Nối tiếp nhau
  • 取り次ぐ(とりつぐ)
    Chuyển tiếp, hành động như một đại lý, xử lý
  • 次(つぎ)
    Kế tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm