Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 欲
- 谷欠
- 谷丿乛人
- 八人口欠
- 八人口丿乛人
Hán tự
DỤC
Nghĩa
Ao ước, ước muốn
Âm On
ヨク
Âm Kun
ほっ.する ほ.しい
Đồng âm
育谷徳翌翼浴穀
Đồng nghĩa
慾望愿求念願
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tham muốn. Tình dục. Yêu muốn. Muốn mong. Sắp muốn. Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dục (欲) vọng lòng tham của con người như thung lũng (谷) không (欠) đáy
Thiếu tuyệt tình cốc => thèm muốn có
ở thung lũng thiếu tình Dục
Tuyệt tình cốc không thiếu dục vọng
Dưới CỐC THIẾU tình DỤC
- 1)Tham muốn.
- 2)Tình dục.
- 3)Yêu muốn.
- 4)Muốn mong. Như đởm dục đại [膽欲大] mật muốn mong cho to.
- 5)Sắp muốn. Như thiên dục vũ [天欲雨] trời sắp muốn mưa.
- 6)Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
性欲 | せいよく | dục tình; tính dục; tình dục |
意欲 | いよく | sự mong muốn; sự ước muốn; sự tích cực; sự hăng hái; động lực; ý muốn |
欲しい | ほしい | muốn; mong muốn |
欲する | ほっする | muốn; mong muốn; khát khao; thèm muốn |
欲張り | よくばり | tham lam; hám lợi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慾逧硲裕谺浴峪郤俗谷容卻嗽歙歛溶蓉熔榕穃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 欲(よく)Tham lam
- 食欲(しょくよく)Sự thèm ăn (đối với thức ăn)
- 物欲(ぶつよく)Ham muốn vật chất
- 意欲(いよく)Tham vọng
- 知識欲(ちしきよく)Cơn khát trí tuệ
- 欲望(よくぼう)Sự mong muốn
- 欲張り(よくばり)Tham
- 貪欲な(どんよくな)Tham
- 欲する(ほっする)Muốn
- 欲しい(ほしい)Muốn [adj.]