Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 欺
- 其欠
- 其丿乛人
- 卄一一一八欠
- 卄一一一八丿乛人
- 一丨丨一一一八欠
- 一丨丨一一一八丿乛人
Hán tự
KHI
Nghĩa
Dối lừa, đánh lừa
Âm On
ギ
Âm Kun
あざむ.く
Đồng âm
気崎器棄汽綺气噐乞
Đồng nghĩa
詐偽虚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dối lừa. Lấn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

欺
KHI đến Kì mà Thiếu nợ thì hay LỪA DỐI
Thiếu kì là lừa dối
Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月)
Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋)
Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁)
Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
Bỏ qua thời kì là đồ lừa đảo
Khi thấy thiếu mất hụ cam thì đúng là Khi quân phạm thượng
- 1)Dối lừa. Lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi [自欺].
- 2)Lấn. Bị người ta lấn gọi là khi phụ [欺負].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
欺く | あざむく | đánh; đánh bẫy; gạt; gạt gẫm; lừa đảo; lừa; lừa gạt |
詐欺 | さぎ | sự lừa đảo |
詐欺師 | さぎし | đại gian; kẻ lừa đảo |
Ví dụ Âm Kun
欺く | あざむく | KHI | Đánh |
国民を欺く | こくみんをあざむく | Mỵ dân | |
花を欺く美人 | はなをあざむくびじん | Người phụ nữ đẹp như một bông hoa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
詐欺 | さぎ | TRÁ KHI | Sự lừa đảo |
欺瞞 | ぎまん | KHI | Sự lường gạt |
詐欺師 | さぎし | TRÁ KHI SƯ | Đại gian |
詐欺罪 | さぎざい | TRÁ KHI TỘI | Tội gian lận |
欺瞞的 | ぎまんてき | KHI ĐÍCH | Dối trá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 期棋斯嵌朞棊祺稘基淇歟其碁旗箕厮嗽嘶廝撕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN