Created with Raphaël 2.1.2124356879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

KHI

Nghĩa
Dối lừa, đánh lừa
Âm On
Âm Kun
あざむ.く
Đồng âm
気崎器棄汽綺气噐乞
Đồng nghĩa
詐偽虚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dối lừa. Lấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 欺

KHI đến Kì mà Thiếu nợ thì hay LỪA DỐI

Thiếu kì là lừa dối

Họ Kì () trả tiền vào kì hạn () cuối tháng ()
Họ Kì () dùng gỗ () làm cờ tướng ()
Họ Kì () dùng đá () làm cờ vây ()
Họ Kì () thiếu () nợ nên hay lừa dối ()

Bỏ qua thời kì là đồ lừa đảo

Khi thấy thiếu mất hụ cam thì đúng là Khi quân phạm thượng

  • 1)Dối lừa. Lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi [自欺].
  • 2)Lấn. Bị người ta lấn gọi là khi phụ [欺負].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あざむく đánh; đánh bẫy; gạt; gạt gẫm; lừa đảo; lừa; lừa gạt
さぎ sự lừa đảo
さぎし đại gian; kẻ lừa đảo
Ví dụ Âm Kun
あざむく KHIĐánh
国民をこくみんをあざむく Mỵ dân
花をく美人 はなをあざむくびじん Người phụ nữ đẹp như một bông hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さぎ TRÁ KHISự lừa đảo
ぎまん KHISự lường gạt
さぎし TRÁ KHI SƯĐại gian
さぎざい TRÁ KHI TỘITội gian lận
瞞的 ぎまんてき KHI ĐÍCHDối trá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 期棋斯嵌朞棊祺稘基淇歟其碁旗箕厮嗽嘶廝撕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm