Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 武
- 一弋止
Hán tự
VŨ, VÕ
Nghĩa
Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Âm On
ブ ム
Âm Kun
たけ.し
Đồng âm
務舞羽雨宇霧侮芋於于込無亡无毋
Đồng nghĩa
戦道拳蹴撃打闘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Võ, đối lại với văn [文]. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ [武]. Vết chân, nối gót. Khúc nhạc vũ. Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dừng 止 ngay thói động chút là sử dụng vũ 武 lực đi.
Cây Qua là Vũ khí đã chặt đứt đầu ông Chính
Cuộc chiến chỉ dừng lại ở vũ lực
VŨ khí của giặc chỉ nên dùng 1 lần
Làm Giặc Dừng chân chỉ với 1 món VŨ khí
QUA CHÍNH là VŨ khí
- 1)Võ, đối lại với văn [文]. Mạnh mẽ, chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh, việc quân. Như văn vũ song toàn [文武雙全] văn võ gồm tài .
- 2)Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ [武]. Mạnh Tử [孟子] : Uy vũ bất năng khuất [威武不能屈] (Đằng Văn Công hạ [滕文公下]) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
- 3)Vết chân, nối gót. Như bộ vũ [步武] nối làm công nghiệp của người trước. Khuất Nguyên [屈原] : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề , cập tiền vương chi chủng vũ [忽奔走以先後兮, 及前王之踵武] (Ly tao [離騷]) Vội rong ruổi trước sau, mong nối được nghiệp các đấng vua trước.
- 4)Khúc nhạc vũ.
- 5)Mũ lính. Như vũ biền [武弁] mũ quan võ thời xưa.
- 6)Ta quen đọc là chữ võ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
威武 | いぶ | uy vũ |
尚武 | しょうぶ | chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang |
武人 | ぶじん | Quân nhân |
武具 | ぶぐ | Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí |
武力 | ぶりょく | võ lực; vũ lực |
Ví dụ Âm Kun
講武 | こうたけし | GIẢNG VŨ | Sự huấn luyện quân đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
武庫 | むこ | VŨ KHỐ | Kho vũ khí |
雄武 | おむ | HÙNG VŨ | Tính gan dạ |
武者 | むしゃ | VŨ GIẢ | Người có võ |
神武 | じんむ | THẦN VŨ | Hoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản |
武者絵 | むしゃえ | VŨ GIẢ HỘI | Bức tranh quân nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
威武 | いぶ | UY VŨ | Uy vũ |
武し | ぶし | VŨ | Người dũng cảm |
武事 | ぶじ | VŨ SỰ | Những quan hệ quân đội |
武備 | ぶび | VŨ BỊ | Quân bị |
武具 | ぶぐ | VŨ CỤ | Người chế tạo vũ khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 斌延肯祉征柾址沚阯曵杙症耻企此式凪弐焉証
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 武士(ぶし)Chiến binh, võ sĩ đạo
- 武器(ぶき)Vũ khí, cánh tay
- 武力(ぶりょく)Sức mạnh quân sự
- 武術(ぶじゅつ)Võ thuật
- 武道(ぶどう)Võ thuật, võ sĩ đạo
- 武装する(ぶそうする)Được vũ trang
- 武者震い(むしゃぶるい)Lắc với sự phấn khích [n.]
- 影武者(かげむしゃ)Nhà môi giới quyền lực bí mật