Số nét
	                                                     6                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 池
 - 氵也
 
Hán tự
                                        TRÌ
Nghĩa
                                        Cái ao
                                    Âm On
                                        
			                                チ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            いけ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            治持知置値植遅致稚智馳夂豸緻痔                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            湖沼江海潭淵窪                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Cái ao. Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Trong ao có con tôm.
Cái VÙNG (地) mà ĐẤT (土) được đào đi để trữ NƯỚC ( 氵) gọi là AO (池).
Cái Ao duy Trì Nước dư Dã để dùng.
Dã thổ là đất (ĐỊA)             
                                Dã thủy là ao (TRÌ)                  
                           Dã nhân là khác (THA)
Nước dư Dã chỉ có thể là Ao (trì)
Trì hoãn Nước dư Dã chỉ có thể là Cái ao.
- 1)Cái ao.
 - 2)Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành. Như thành trì [城池] thành và hào nước ở bên ngoài để che chở.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 乾電池 | かんでんち | bình điện khô; pin khô; ắc quy khô | 
| 用水池 | ようすいち | ao trữ nước | 
| 蓄電池 | ちくでんち | pin tích điện | 
| 貯水池 | ちょすいち | bể chứa nước; hồ; ao chứa nước | 
| 電池 | でんち | cục pin; pin | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 内池 | うちいけ | NỘI TRÌ | Ao vườn | 
| 古池 | ふるいけ | CỔ TRÌ | Giếng xưa | 
| 溜池 | ためいけ | LỰU TRÌ | Kho chứa | 
| 池を乾す | いけをほす | TRÌ KIỀN | Tới rãnh ra khỏi một ao | 
| 池の端で | いけのはじで | TRÌ ĐOAN | Gần (gần) ao | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 印池 | いんち | ẤN TRÌ | Hộp mực dấu | 
| 城池 | しろち | THÀNH TRÌ | Hào lâu đài | 
| 墨池 | ぼくち | MẶC TRÌ | Inkstone tốt | 
| 池亭 | ちてい | TRÌ ĐÌNH | Nhà nghỉ chân cạnh bờ hồ | 
| 池畔 | ちはん | TRÌ BẠN | Bên bờ ao | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 汗江汐地弛汝汕汢沖沌汪沂沚沁汨沐汁他汀泣
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 電池(でんち)Ắc quy
 - 貯水池(ちょすいち)Hồ chứa
 - 用水池(ようすいち)Hồ chứa nước
 - 池(いけ)Ao
 - 古池(ふるいけ)Ao cũ