Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 泊
- 氵白
Hán tự
BẠC, PHÁCH
Nghĩa
Dừng lại, nghỉ lại
Âm On
ハク
Âm Kun
と.まる と.める とま.る うす.い
Đồng âm
北博爆薄撲簿舶鞄卜剥拍
Đồng nghĩa
止停休歇駐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ. Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. Đạm bạc [淡泊] điềm tĩnh, lặng bặt, không hành động gì. Một âm là phách. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tôi trọ lại tại một khách sạn màu trắng (白).
Trọ lại với Thuỷ một đêm thì sẽ ra nước trắng
Lấy Nước xoá đi chữ h của chữ BẠCH là BẠC
Nước trắng hay còn gọi nước bạc
Phiêu Bạc đến vùng Nước Trắng
Bạc bẽo như Nước Trắng thì Trọ lại làm gì?
Nghỉ lại ở đâu đó phải tắm bằng nước trắng.
- 1)Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
- 2)Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. Như phiêu bạc [漂泊] ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
- 3)Đạm bạc [淡泊] điềm tĩnh, lặng bặt, không hành động gì.
- 4)Một âm là phách. (1) Cái hồ, cái chằm. (2) Mỏng mảnh. Cũng như chữ bạc [薄]. Vương Sung [王充] : Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác [氣有厚泊故性有善惡] khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác. Ta quen đọc là chữ bạc cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一泊 | いっぱく | một đêm |
停泊 | ていはく | Sự thả neo |
停泊場 | ていはくじょう | bến |
停泊料 | ていはくりょう | phí đậu tàu |
宿泊 | しゅくはく | sự ngủ trọ; sự ở trọ lại |
Ví dụ Âm Kun
泊まる | とまる | BẠC | Dừng thuyền |
泊る | とまる | BẠC | Ở |
港に泊まる | みなとにとまる | Tới sự ở lại ở (tại) mỏ neo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
泊める | とめる | BẠC | Dừng lại |
友達を泊める | ともだちをとめる | Để đặt một người bạn lên trên đêm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
仮泊 | かはく | GIẢ BẠC | Nghỉ ngơi tạm thời |
泊地 | はくち | BẠC ĐỊA | Chỗ thả neo |
停泊 | ていはく | ĐÌNH BẠC | Sự thả neo |
外泊 | がいはく | NGOẠI BẠC | Sự ngủ qua đêm ở ngoài |
夜泊 | よるはく | DẠ BẠC | Sự neo buộc thuyền vào ban đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 湟湶泣狛拍泄沮沺泪迫佰岶帛怕皆皇泉津柏洒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 二泊三日(にはくみっか)3 ngày 2 đêm
- 一泊二食付き(いっぱくにしょくつき)
- 宿泊する(しゅくはくする)Ở tại
- 外泊する(がいはくする)Trải qua một đêm xa nhà
- 泊める(とめる)Cho trú ngụ, trú ngụ [vt]
- 泊まる(とまる)Ở tại [vi]
- 泊まり客(とまりきゃく)Khách trọ