Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 浴
- 氵谷
- 氵八人口
Hán tự
DỤC
Nghĩa
Tắm rửa
Âm On
ヨク
Âm Kun
あ.びる あ.びせる
Đồng âm
育谷徳欲翌翼穀
Đồng nghĩa
湯沐沓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tắm. Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đứa trẻ đang tắm 浴 bằng nước 氵.
Bạn gái DỤC đi TẮM ở tuyệt tình CỐC
Tắm nước trong tuyệt tình cốc
TÁM NHÂN KHẨU đang tập thể DỤC nước NƯỚC
NƯỚC ở THUNG LŨNG --» dùng để TẮM
Uống CỐC NƯỚC rồi đi TẮM nào
Trong thung lũng cũng có nước để tắm
Tắm NƯỚC ( 水 ) suối ở KHE NƯỚC CHẢY GIỮA HAI NÚI ( 谷 ) thật mát.
- 1)Tắm. Như mộc dục [沐浴] tắm gội.
- 2)Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入浴 | にゅうよく | việc tắm táp |
日光浴 | にっこうよく | sự tắm nắng |
浴びる | あびる | rơi vào; ngập chìm |
浴室 | よくしつ | buồng tắm; phòng tắm |
浴槽 | よくそう | bể tắm |
Ví dụ Âm Kun
浴びる | あびる | DỤC | Rơi vào |
脚光を浴びる | きゃっこうをあびる | Được thực hiện (trên sân khấu) | |
フットライトを浴びる | フットライトをあびる | Để xuất hiện trên (về) giai đoạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浴びせる | あびせる | DỤC | Chửi tới tấp |
非難を浴びせる | ひなんをあびせる | Chỉ trích xối xả | |
質問を浴びせる | しつもんをあびせる | Vặn vẹo | |
難問を浴びせる | なんもんをあびせる | Vấn nạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
座浴 | ざよく | TỌA DỤC | Sitz tắm |
浴後 | よくご | DỤC HẬU | Sau khi tắm |
塩浴 | しおよく | DIÊM DỤC | Muối tắm |
水浴 | すいよく | THỦY DỤC | Tắm |
沐浴 | もくよく | DỤC | Sự tắm rửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 治冶沿峪郤欲逧俗硲裕谺谷溶容慾卻洽溂滄滾蓉熔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 浴槽(よくそう)Bồn tắm
- 浴室(よくしつ)Phòng tắm, bồn tắm
- 海水浴(かいすいよく)Tắm biển, tắm nước biển
- 日光浴(にっこうよく)Tắm nắng
- 公衆浴場(こうしゅうよくじょう)
- 入浴する(にゅうよくする)Tắm [vi]
- 浴びる(あびる)Tắm, phơi nắng [vt]
- 水浴び(みずあび)Tắm trong nước lạnh
- 浴びせる(あびせる)Đổ lên
- *浴衣(ゆかた)Yukata (loại quần áo)