Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 涼
- 氵京
- 氵亠口小
Hán tự
LƯƠNG, LƯỢNG
Nghĩa
Mát mẻ, lạnh, nguội
Âm On
リョウ
Âm Kun
すず.しい すず.む すず.やか うす.い ひや.す まことに うす.お
Đồng âm
両量良糧亮諒
Đồng nghĩa
寒冷凍氷
Trái nghĩa
暑寒暖温
Giải nghĩa
Mỏng mẻo. Lạnh, mát. Châu Lương. Nước Lương. Hóng gió. Chất uống. Một âm là lượng. Giúp. Dị dạng của chữ [凉]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Kinh đô (KINH 京) có nước (THỦY 氵) thì mát mẻ (LƯƠNG 涼)
Nước ở kinh đô thì mát mẻ
THỦY đến bắc KINH ăn cháo LƯƠNG trong không khí mát mẻ...
KINH hãi khi xem phim MÁT MẺ, đầy NƯỚC
Một người đội mũ đi biển để nghỉ mát
- 1)Mỏng mẻo. Như lương đức [涼德] đức bạc (ít đức).
- 2)Lạnh, mát. Như lương thủy [涼水] nước lạnh, lương phong [涼風] gió mát.
- 3)Châu Lương.
- 4)Nước Lương.
- 5)Hóng gió.
- 6)Chất uống.
- 7)Một âm là lượng. Tin.
- 8)Giúp.
- 9)Dị dạng của chữ [凉].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夕涼み | ゆうすずみ | sự mát mẻ của buổi tối |
涼しい | すずしい | bình tĩnh |
涼む | すずむ | làm mát; làm nguội; nguôi đi |
涼味 | りょうみ | sự mát mẻ |
涼風 | すずかぜ りょうふう | gió mát |
Ví dụ Âm Kun
涼しい | すずしい | LƯƠNG | Bình tĩnh |
涼しい顔 | すずしいかお | LƯƠNG NHAN | Gương mặt tươi tỉnh |
涼しい天気 | すずしいてんき | Mát trời | |
大変涼しい | たいへんすずしい | Mát rượi | |
どんよりした涼しい | どんよりしたすずしい | Râm mát | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
涼む | すずむ | LƯƠNG | Làm mát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
涼味 | りょうみ | LƯƠNG VỊ | Sự mát mẻ |
涼気 | りょうき | LƯƠNG KHÍ | Không khí mát mẻ |
涼雨 | りょうう | LƯƠNG VŨ | Mưa nhẹ mát [trong ngày hè] |
冷涼 | れいりょう | LÃNH LƯƠNG | Sự lãnh đạm |
涼感 | りょうかん | LƯƠNG CẢM | Cảm thấy mát mẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凍淳掠景椋凉勍諒京鍄渟裟滾影褒憬濠袈淑渉惇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 涼風(りょうふう)Làn gió mát, làn gió sảng khoái
- 納涼(のうりょう)Mát mẻ của buổi tối mùa hè
- 清涼飲料水(せいりょういんりょうすい)
- 涼む(すずむ)Hạ nhiệt, hạ hỏa
- 涼しい(すずしい)Mát mẻ