Created with Raphaël 2.1.21234576810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỖN, CỔN

Nghĩa
Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn
Âm On
コン
Âm Kun
.じる ~ま.じり .ざる .ぜる .む
Đồng âm
婚魂渾昏昆
Đồng nghĩa
雑乱合交押
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hỗn tạp. Hỗn độn [混沌] lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Một âm là cổn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 混

Trời nắng và vẩy nước vào bọn trẻ sẽ làm mọi thứ hỗn  loạn.

Dươi ánh mặt trời tập trung hỗn loạn đông đúc chảy mồ hôi nhưng vẫn có tiếng cười

Nước và mặt trời nếu đem ra so sánh () sẽ tạo nên sự hỗn độn

TỶ giá tiền tệ NƯỚC NHẬT ngày càng HỖN loạn

Nam đổ Nước vào mặt Trời rồi hỗn nhiên cười HiHi trước sự hỗn loạn của thế thới

Đổ nước ( )vào lũ “côn ()trùng()” sẽ làm chúng hỗn loạn(

Dưới ánh nắng mặt trời người cười HiHi người rơi Nước mắt thật là Hỗn loạn.

Dưới ánh nắng người vừa ngồi vừa vảy nước thật Hỗn Loạn

Côn trùng gặp nước thì Hỗn loạn

  • 1)Hỗn tạp. Làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn [弊混].
  • 2)Hỗn độn [混沌] lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên [一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊] (Hoàng Hà [黄河]) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn độn, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
  • 3)Một âm là cổn. Cuồn cuộn. Như nguyên toàn cổn cổn [源泉混混] suối chảy cuồn cuộn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざる まざる được trộn; được hòa trộn
じる まじる được trộn; được hòa trộn
ぜる まぜる ngào; trộn; pha trộn; hòa trộn; xáo trộn
ぜ物 まぜもの vật bị pha trộn
こむ đông đúc
Ví dụ Âm Kun
こむ HỖNĐông đúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じる まじる HỖNĐược trộn
入りじる いりまじる Tới sự trộn với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
じり まじり HỖNTrộn lẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ざる まざる HỖNĐược trộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぜる まぜる HỖNNgào
入れぜる いれまぜる Tới sự trộn
取りぜる とりまぜる Tới sự trộn
掻きぜる かきまぜる Hoà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こんわ HỖN HÒASự pha trộn
こんらん HỖN LOẠNHỗn độn
乱する こんらん HỖN LOẠNHỗn loạn
こんこう HỖN GIAOSự pha trộn
こんさく HỖN TÁCSự trồng cùng lúc nhiều loại cây trên cùng một mảnh đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 渚崑菎温湿棍焜涅洵漕澗昆油潛汨渇湯漠滉洩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 混浴(こんよく)
    Tắm chung
  • 混声合唱(こんせいがっしょう)
    Điệp khúc đồng biên tập
  • 混同する(こんどうする)
    Nhầm lẫn, trộn lẫn, hợp nhất
  • 混合する(こんごうする)
    Pha trộn
  • 混入する(こんにゅうする)
    Pha trộn vào, pha trộn
  • 混雑する(こんざつする)
    Trở nên đông đúc, tắc nghẽn
  • 混乱する(こんらんする)
    Ở trong tình trạng mất trật tự, nhầm lẫn, hỗn loạn
  • 混ぜる(まぜる)
    Trộn, khuấy [vt]
  • 混ざる(まざる)
    Pha trộn, pha trộn [vi]
  • 混じる(まじる)
    Pha trộn, pha trộn [vi]
  • *混む(こむ)
    Trở nên đông đúc, tắc nghẽn
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm