Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 測
- 氵則
- 氵貝刂
Hán tự
TRẮC
Nghĩa
Đo lường, lường trước
Âm On
ソク
Âm Kun
はか.る
Đồng âm
側卓濯濁啄琢
Đồng nghĩa
計算量
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả. Trong. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đo quan trắc 測 mực nước 氵bằng sò 貝 và dao刂.
Cân đo nước phải theo quy tắc!
Gặp bắt Trắc khi Đo Nước
Mang tiền bạc, thuỷ ngân bên người phải kèm theo đao đề phòng bất TRẮC
Đề phòng bất TRẮC khi NƯỚC bị TẮC
NƯỚC chảy theo NGUYÊN TẮC để LƯỜNG trước BẤT TRẮC
Nước, Tiền, Đao là thứ phòng thân khi bất TRẮC
- 1)Đo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả. Như bất trắc [不測] không lường được.
- 2)Trong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不測 | ふそく | bất trắc |
予測 | よそく | sự báo trước; sự ước lượng |
天測 | てんそく | Sự quan sát thiên văn |
憶測 | おくそく | sự suy đoán; sự phỏng đoán |
推測 | すいそく | sự đoán; sự phỏng đoán; sự ước đoán |
Ví dụ Âm Kun
測る | はかる | TRẮC | Dò |
推し測る | おしはかる | THÔI TRẮC | Tới phỏng đoán |
体温を測る | たいおんをはかる | Đo thân nhiệt | |
視力を測る | しりょくをはかる | Đo thị lực | |
標高を測る | ひょうこうをはかる | Tới sự đo đạc chiều cao (của) (một núi) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不測 | ふそく | BẤT TRẮC | Bất trắc |
予測 | よそく | DƯ TRẮC | Sự báo trước |
歩測 | ほそく | BỘ TRẮC | Đo bằng bước chân |
測地 | そくち | TRẮC ĐỊA | Trắc địa |
測度 | そくど | TRẮC ĐỘ | Phép đo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 廁惻側厠則濺潰濆賀貴項順須貸貯貼買費貿貰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 測候所(そっこうじょ)Trạm đo thời tiết
- 憶測(おくそく)Phỏng đoán
- 不測(ふそく)Bất ngờ [n.]
- 測量する(そくりょうする)Đo lường (khối lượng) [vt]
- 測定する(そくていする)Đo [vt]
- 観測する(かんそくする)Quan sát
- 推測する(すいそくする)Phỏng đoán
- 予測する(よそくする)Dự đoán, ước tính
- 目測する(もくそくする)Đo bằng mắt
- 測る(はかる)Đo lường (khối lượng) [vt]