Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 溶
- 氵容
- 氵宀谷
- 氵宀八人口
Hán tự
DONG, DUNG
Nghĩa
Tan chảy, dung nham
Âm On
ヨウ
Âm Kun
と.ける と.かす と.く
Đồng âm
同東動容融働冬童凍棟筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳用容融踊勇庸蓉湧
Đồng nghĩa
解融熔液
Trái nghĩa
固
Giải nghĩa
Dong dong [溶溶] nước mông mênh. Tan. Cũng đọc là dung. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong nhà 宀 có đứa trẻ con tắm bằng DUNG 溶 dịch vẫn còn nóng nguyên.
Tuyết tan ra thành nước chảy xuyên từ mái nhà xuống thung lũng
Dung dịch thì bằng dung môi cộng vs nước
Dung dịch chảy từ mái nhà xuống cái cốc
DUNG ơi trời mưa trong nhà chúng ta cùng DUNG (dong) nhau tan chảy đi. Phê lắm
Chị DUNG NƯỚC mênh mang
Dung dịch là nước 水 đựng trong cốc 谷 rồi đậy nắp ở trên (bộ miên)
- 1)Dong dong [溶溶] nước mông mênh.
- 2)Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải [溶解]. Như tuyết vị dong [雪未溶] tuyết chưa tan.
- 3)Cũng đọc là dung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不溶性 | ふようせい | Tính không hòa tan |
固溶体 | こようたい | thể rắn |
水溶性 | すいようせい | sự hòa tan trong nước; hòa tan trong nước |
溶かす | とかす | hòa tan chất rắn trong dung dịch; làm nóng chảy bằng nhiệt |
溶く | とく | làm tan ra |
Ví dụ Âm Kun
溶かす | とかす | DONG | Hòa tan chất rắn trong dung dịch |
砂糖を水に溶かす | さとうをみずにとかす | Hoà tan đường bên trong rót nước | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
溶ける | とける | DONG | Chảy |
火で溶ける | ひでとける | Nấu chảy trong lửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
溶く | とく | DONG | Làm tan ra |
卵を溶く | たまごをとく | NOÃN DONG | Đánh |
絵の具を溶く | えのぐをとく | Pha trộn màu sắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
溶剤 | ようざい | DONG TỄ | Dung môi |
溶媒 | ようばい | DONG MÔI | Dung môi |
溶存 | ようぞん | DONG TỒN | Sự hòa tan |
溶射 | ようしゃ | DONG XẠ | Phun phủ |
溶性 | ようせい | DONG TÍNH | Độ hoà tan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蓉熔榕穃容鎔浴豁硲裕谺慾欲逧峪郤俗谷壑塗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 溶液(ようえき)Giải pháp
- 溶岩(ようがん)Dung nham
- 溶鉱炉(ようこうろ)Lò luyện sắt
- 水溶性(すいようせい)Hòa tan trong nước
- 溶接する(ようせつする)Mối hàn
- 溶解する(ようかいする)Tan chảy, hòa tan, hóa lỏng
- 溶かす(とかす)Tan ra, tan ra [vt]
- 溶ける(とける)Tan chảy, hòa tan [vi]
- 溶く(とく)Hòa tan [vt]