Số nét
	                                                     13                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 漢
 - 氵艹口夫
 - 氵艹口二人
 - 氵艹口一一人
 - 氵
 
Hán tự
                                        HÁN
Nghĩa
                                        Hán, Trung Hoa
                                    Âm On
                                        
			                                カン                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            限寒汗恨馨欣厂韓罕                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            中                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Sông Hán. Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời). Nhà Hán. Nước Tàu. Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở xuống gọi là giống Hán.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Cho nước (THỦY氵) và cỏ (THẢO 艹) vào miệng (KHẨU 口) chồng (PHU 夫) người Hán (HÁN 漢)
Cho nước 氵 và cỏ 艹 vào miệng 口 chồng 夫 người hán 漢
Người Hán xưa thường chữa bệnh bằng cách cho CÂY CỎ pha với NƯỚC đổ vào MIỆNG CHỒNG
Cô giáo THẢO mở MỒM mắng CHỒNG cút về NƯỚC HÁN
Người chồng sau khi ăn cỏ lại sông HÁN (thiên hà) lấy nước
Chồng của Thảo và Thủy luôn miệng đọc chữ Hán.
- 1)Sông Hán.
 - 2)Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
 - 3)Nhà Hán. Hán Cao Tổ [漢高祖] Lưu Bang [劉邦] diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán [前漢] (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay Tây Hán [西漢], cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ [光武] Lưu Tú [劉秀] trung hưng gọi là nhà Hậu Hán [後漢] (25-220) hay Đông Hán [東漢].
 - 4)Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử [漢子] là do ý đó.
 - 5)Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở xuống gọi là giống Hán.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 卑劣漢 | ひれつかん | hạng người bỉ ổi; hạng người hèn hạ | 
| 天漢 | てんかん | dải Ngân hà; dải thiên hà | 
| 好漢 | こうかん | hảo hán; trang hảo hán | 
| 好色漢 | こうしょくかん | kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng | 
| 巨漢 | きょかん | sự khổng lồ; sự phi thường | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 和漢 | わかん | HÒA HÁN | Tiếng Hán - Nhật | 
| 漢和 | かんわ | HÁN HÒA | Tiếng Nhật lấy từ chữ Hán | 
| 漢土 | かんど | HÁN THỔ | Sứ | 
| 漢字 | かんじ | HÁN TỰ | Chữ Hán | 
| 漢詩 | かんし | HÁN THI | Thơ Trung Quốc | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 漠
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 漢字(かんじ)Nhân vật Trung Quốc
 - 漢語(かんご)Từ Hán-Nhật
 - 漢和辞典(かんわじてん)Từ điển ký tự
 - 熱血漢(ねっけつかん)Người máu nóng