Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 為
- 丶丿灬
- 丶勹灬
Hán tự
VI, VỊ
Nghĩa
làm, thay đổi, lợi dụng
Âm On
イ
Âm Kun
ため な.る な.す す.る たり つく.る なり
Đồng âm
位違味未尾囲微緯偉胃囗韋彙黴
Đồng nghĩa
爲利用
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dùng như chữ vi [爲]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

為
Đốt lửa dưới ruộng bậc thang là hành vi phá hoại
Với mục đích vì nhân loại chúng sinh, mà những ngừoi tu
Hành sẵn sàng leo qua từng bậc thang ユユユ để lên đến điểm
đỉnh cao nhất của sự tu hành (nét chấm trên cùng) cho dù có trải
Qua khổ đâu (lửa 灬 đốt dưới chân). Việc làm mà họ thực hiện
Cứ tưởng tượng con ốc vặn có 4 cái chân tòi ra đang bò thật là VI diệu
ソ sô bậc thang vào lửa 灬
Xô ( ソ) người xuống ruộng bậc thang rồi đốt ( 灬) xác là hành VI phạm tội
- 1)Dùng như chữ vi [爲].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その為 | そのため | do đó; vì thế; vì lí do đó |
云為 | うに | nói và làm |
人為的 | じんいてき | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
円為替 | えんかわせ | tỷ giá đồng Yên |
所為 | せい | bởi vì; do lỗi của |
Ví dụ Âm Kun
為す | なす | VI | Làm |
不善を為す | ふぜんをなす | Giao phó thay cho | |
為す術もない | なすすべもない | Không có cách nào | |
為す術も無く | なすじゅつもなく | Ở (tại) một có những sự thông minh chấm dứt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
病気に為る | びょうきになる | Bị ốm | |
泳げる様に為る | およげるようになる | Để học làm sao để bơi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
為る | する | VI | Làm |
所為にする | せいにする | Đổ lỗi cho | |
馬鹿な事を為る | ばかなことをする | Làm một việc ngu ngốc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不為 | ふため | BẤT VI | Bất lợi |
その為 | そのため | VI | Do đó |
外為 | がいため | NGOẠI VI | Ngoại hối |
為合う | ためあう | VI HỢP | Cùng làm |
為落ち | ためおち | VI LẠC | Bỏ quên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
為り手 | なりしゅ | VI THỦ | Người ứng cử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
無為 | むい | VÔ VI | Đê mặc kệ hoàn cảnh |
云為 | うんい | VÂN VI | Nói và làm |
人為 | じんい | NHÂN VI | Con người làm việc |
作為 | さくい | TÁC VI | Tính chất nhân tạo |
営為 | えいい | DOANH VI | Việc làm ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 偽怱胸愡駆鴎駭駲駢匆黻鵜匁釜鎌鯣咳剃歪俤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN