Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 煮
- 者灬
- 耂日灬
Hán tự
CHỬ
Nghĩa
Nấu, thổi
Âm On
シャ
Âm Kun
に.る ~に に.える に.やす
Đồng âm
主注株周週諸属祝舟朱鋳渚呪丶
Đồng nghĩa
炊烹蒸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nấu, thổi. Như chử phạn [煮飯] nấu cơm. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan [藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm. $ Xem [煑]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

煮
Dùng lửa để nấu những thằng học giả trong đầu không có chữ
Học Giả nhóm Lửa để Nấu CHỬ
Khán GIẢ bị ngọn LỬA thiêu. thật khinh khủng...
Học Giả bị cháy (煮 CHỬ) chạy đến “bờ bến” lấy nước dập lửa
Người đứng trên lửa cũng bị nấu chín
Nấu chín hắn (GIẢ) trên lửa
- 1)Nấu, thổi. Như chử phạn [煮飯] nấu cơm. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan [藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm. $ Xem [煑].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お雑煮 | おぞうに | món ăn ngày tết |
半煮え | はんにえ | sự tái (thức ăn) |
煮える | にえる | chín; nhừ |
煮え湯 | にえゆ | Nước sôi |
煮やす | にやす | nấu; 業を煮やす:thiếu kiên nhẫn, nóng vội |
Ví dụ Âm Kun
煮やす | にやす | CHỬ | Nấu |
業を煮やす | ごうをにやす | Mất một có tâm tính | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煮る | にる | CHỬ | Nấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煮える | にえる | CHỬ | Chín |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
煮沸 | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Sự sôi |
煮沸する | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Đun sôi |
煮沸器 | しゃふつき | CHỬ PHÍ KHÍ | Làm bỏng |
煮沸消毒 | しゃふつしょうどく | CHỬ PHÍ TIÊU ĐỘC | Sự làm cho cằn cỗi gần sôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暑奢署楮渚猪著堵屠都偖睹耆諸豬曙闍者鵲照
VÍ DỤ PHỔ BIẾN