Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 熟
- 孰灬
- 享丸灬
- 享九丶灬
- 亠口子丸灬
- 亠口子九丶灬
Hán tự
THỤC
Nghĩa
Kỹ càng, thuần thục, chín
Âm On
ジュク
Âm Kun
う.れる
Đồng âm
実式食識植束塾殖淑叔拭
Đồng nghĩa
緻細厳純
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chín. Được mùa. Kỹ càng, tinh tường. Đã quen, đã thuộc như tựu thục lộ [就熟路] tới con đường quen. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

熟
Đứa trẻ được tập luyện tỉ mĩ thuần thục khi có hoả hoạn thì mồm kêu to đồng thời cuộn tròn lại
- Thành thục 熟 là sự thừa hưởng 享(hưởng) hoàn toàn(丸)từ khổ luyện (bộ hỏa)
- Tư thục 塾 thừa hưởng 享 hoàn toàn 丸 đất đai 土
Vì cả hai chữ đều âm Hán Việt là Thục nên học cả hai sẽ nhớ lâu hơn hơn và tránh nhầm lẫn.
Đứa trẻ đội nón, miệng tròn vo, thổi lửa 1 cách thuần thục
Đầu tiên dùng miệng bảo trẻ hoàn thành việc thổi lửa cho thuần thục
để ĐẦU và MIỆNG của ĐỨA TRẺ trên LỬA NÓNG để CHÍN CHẮN THUẦN THỤC
- 1)Chín.
- 2)Được mùa.
- 3)Kỹ càng, tinh tường. Như thuần phục [純熟], thục tư [熟思] nghĩ kỹ, thục thị [熟視] coi tinh tường, v.v.
- 4)Đã quen, đã thuộc như tựu thục lộ [就熟路] tới con đường quen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
円熟 | えんじゅく | sự chín chắn; sự chín muồi |
半熟 | はんじゅく | chưa chín; chưa thật chín muồi; sự chưa chín |
半熟卵 | はんじゅくたまご | trứng lòng đào |
成熟 | せいじゅく | sự thành thục |
早熟 | そうじゅく | phát triển sớm; sớm ra hoa kết quả; sự phát triển sớm; việc sớm ra hoa kết quả |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塾熱孰鶉醇槨諄駭暾燉廓駆褻就敦椁鯨黥郭淳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 熟す(じゅくす)Chín
- 熟語(じゅくご)Cách diễn đạt
- 未熟な(みじゅくな)Thiếu kinh nghiệm
- 早熟な(そうじゅくな)Phát triển sớm
- 熟練する(じゅくれんする)Trở nên lành nghề
- 熟成する(じゅくせいする)Trưởng thành [vi]
- 成熟する(せいじゅくする)Trưởng thành [vi]
- 円熟する(えんじゅくする)Đạt đến sự hoàn hảo [vi]
- 熟れる(うれる)Chín