Số nét
	                                                     15                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 熱
 - 埶灬
 - 坴丸灬
 - 坴九丶灬
 - 圥土丸灬
 - 圥土九丶灬
 - 土儿土丸灬
 - 土儿土九丶灬
 
Hán tự
                                        NHIỆT
Nghĩa
                                         Nóng, sốt
                                    Âm On
                                        
			                                ネツ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            あつ.い                                         
                                    Đồng âm
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            暑燃暖焦炎火灰                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            冷寒                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Nóng. Nóng sốt.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Người đi (儿) dùng lửa (灬) đốt 2 mảnh đất (土) hình tròn (丸) để tạo ra nhiệt (熱)
TRƯỚC khi chết trở về với ĐẤT bị đôt HOÀN Toàn dưới NHIỆT Độ cao
Đốt mảnh đất hình tròn trước kia để tạo ra nhiệt
đốt cháy hoàn toàn mảnh đất phía trước để tạo ra nhiệt
Trước 先 khi về với đất 土(つち) mẹ, phải để Nhiệt (熱) đốt tới Chín hoàn toàn 丸
(Nhiệt độ) phát sinh khi bạn thấy (tiên) sinh cứ đòi chui xuống (đất) , bạn sẽ (hoàn) toàn phát (hỏa)
Hãy nướng vị tiên sinh ở khu đất đằng kia trên ngọn lửa nhiệt độ cao cho đến khi cháy hoàn toàn.
Phải Nung nóng (nhiệt) hoàn toàn (Hoàn) viên gạch (thổ) trước khi (先) sử dụng
- 1)Nóng. Như nhiệt thiên [熱天] trời mùa nóng, ngày hè.
 - 2)Nóng sốt. Như nhiệt trúng [熱中] nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm [熱心] sốt sắng, v.v.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 中和熱 | ちゅうわねつ | nhiệt trung hòa | 
| 亜熱帯 | あねったい | cận nhiệt đới | 
| 光熱費 | こうねつひ | tiền điện và nhiên liệu; chi phí cho điện chiếu sáng và nhiên liệu; tiền điện và nhiên liệu; chi phí điện năng và nhiên liệu; chi phí tiền điện và nhiên liệu | 
| 出血熱 | しゅっけつねつ | sốt xuất huyết | 
| 回帰熱 | かいきねつ | Bệnh sốt có định kỳ | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 熱い | あつい | NHIỆT | Nóng | 
| 熱い仲だ | あついなかだ | NHIỆT TRỌNG | Mối quan hệ nồng thắm | 
| 熱いコーヒー | あついコーヒー | Cà phê nóng | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 予熱 | よねつ | DƯ NHIỆT | Hâm nóng | 
| 余熱 | よねつ | DƯ NHIỆT | Lãng phí nóng lên | 
| 加熱 | かねつ | GIA NHIỆT | Sự đốt nóng | 
| 微熱 | びねつ | VI NHIỆT | Sốt nhẹ | 
| 比熱 | ひねつ | BỈ NHIỆT | Nhiệt dung riêng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塾熟勢褻驍藝駆囈鴎駐嶢廛撓澆熬蕘駟曉橈燒
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 熱(ねつ)Sốt, nhiệt độ
 - 高熱(こうねつ)Sốt cao, nhiệt độ cao
 - 情熱(じょうねつ)Niềm đam mê
 - 光熱費(こうねつひ)Chi phí chiếu sáng và sưởi ấm
 - 熱湯(ねっとう)Nước sôi
 - 熱心な(ねっしんな)Nhiệt tình
 - 加熱する(かねつする)Nhiệt [vt]
 - 発熱する(はつねつする)Tạo ra nhiệt
 - 熱中する(ねっちゅうする)Được hấp thụ, nhiệt tình
 - 熱い(あつい)Nóng