Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 物
 - 牛勿
 - 牛勹丿丿
 
Hán tự
                                        VẬT
Nghĩa
                                        Sự vật, đồ vật
                                    Âm On
                                        
			                                ブツ  モツ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            もの  もの~  もの.                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            惣勿                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            犬猫馬魚鳥者牛羊                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Sự vật. Vật sắc [物色] dò la tìm tòi.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Con bò (NGƯU 牛) đang chật vật (VẬT勿) là những vật (VẬT 物) thể sống
Bò và heo là những động Vật
Bò là động vật bốn chân
Con bò có cánh là con vật hư cấu
Tưởng tượng chút (con NGỰA lơ đễnh ngồi lên người con SÂU). Con sâu kêu ầm ĩ lên: “thằng mặt ngựa kia sao ngồi lên người TAO”
Con bò bị bao bọc bởi hai cái sợi dây
Hình ảnh 2 con bò đang vật nhau.
- 1)Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : (1) Động vật [動物] giống động vật, (2) Thực vật [植物] giống thực vật, (3) Khoáng vật [礦物] vật mỏ, v.v.
 - 2)Sự vật. Như hữu vật hữu tắc [有物有則] một vật có một phép riêng.
 - 3)Vật sắc [物色] dò la tìm tòi.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| その物 | そのもの | vật đó; cái đó; bản thân cái đó; đúng là cái đó | 
| 万物 | ばんぶつ | muôn vật; vạn vật | 
| 不燃物 | ふねんぶつ | vật không cháy được | 
| 不純物 | ふじゅんぶつ | tạp chất; chất bẩn | 
| 乗り物 | のりもの | phương tiện giao thông | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 出物 | でもの | XUẤT VẬT | Chứng phát ban | 
| 刃物 | はもの | NHẬN VẬT | Dụng cụ có cạnh sắc | 
| 和物 | わもの | HÒA VẬT | Món Nhật | 
| 小物 | こもの | TIỂU VẬT | Phụ tùng | 
| 得物 | えもの | ĐẮC VẬT | Vũ khí trong tay | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 供物 | くもつ | CUNG VẬT | Lễ vật | 
| 施物 | せもつ | THI VẬT | Dùng như số ít của bố thí | 
| 荷物 | にもつ | HÀ VẬT | Hành lý | 
| 貨物 | かもつ | HÓA VẬT | Hàng hóa | 
| 一物 | いちもつ | NHẤT VẬT | Một thứ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 事物 | じぶつ | SỰ VẬT | Các thứ | 
| 他物 | たぶつ | THA VẬT | Thứ khác | 
| 器物 | きぶつ | KHÍ VẬT | Dụng cụ | 
| 地物 | ちぶつ | ĐỊA VẬT | Địa phương sản sinh | 
| 愚物 | ぐぶつ | NGU VẬT | Làm việc ngớ ngẩn | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 易忽昜吻刎惣犂匆暘勿怱笏煬裼瘍蜴蝪惚場湯
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 動物園(どうぶつえん)Vườn bách thú
 - 物価(ぶっか)Chi phí sinh hoạt
 - 物理(ぶつり)Vật lý
 - 見物する(けんぶつする)Đi tham quan
 - 荷物(にもつ)Hành lý
 - 物(もの)Điều
 - 建物(たてもの)Xây dựng
 - 食べ物(たべもの)Đồ ăn
 - 買い物(かいもの)Mua sắm
 - 乗り物(のりもの)Phương tiện giao thông
 - 着物(きもの)Áo choàng ngủ
 - 贈り物(おくりもの)Quà