Số nét
	                                                     7                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 町
 - 田丁
 
Hán tự
                                        ĐINH
Nghĩa
                                        Thị trấn, con phố, ngôi làng
                                    Âm On
                                        
			                                チョウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            まち                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            定営停庭丁廷頂訂亭艇錠汀鼎                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            街村市区郡                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Ruộng (ĐIỀN 田) ở thị trấn (ĐINH 町) rất nhiều đinh (ĐINH 丁)
Góc Nhìn: ra Ruộng (田) bị dẫm phải Đinh (丁) 
 ==> phải lên Thị Trấn (町) tìm bác sĩ.
Ra ruộng dẫm phải ĐINH lên thị trấn chữa trị
đóng đinh trên đồng ruộng đánh dấu lãnh thổ
Anh ĐINH đắp RUỘNG xây THỊ TRẤN
Đóng ĐINH vào RUỘNG
- 1)Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 下町 | したまち | phần thành phố phía dưới; phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động | 
| 南京町 | なんきんまち | Khu người Hoa | 
| 城下町 | じょうかまち | thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài | 
| 室町 | むろまち | Muromachi | 
| 市町村 | しちょうそん | thành phố, thị trấn và làng mạc | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 小町 | こまち | TIỂU ĐINH | Người đàn bà đẹp nhất | 
| 下町 | したまち | HẠ ĐINH | Phần thành phố phía dưới | 
| 二の町 | にのまち | NHỊ ĐINH | Cấp dưới | 
| 元町 | もとまち | NGUYÊN ĐINH | Phố cổ | 
| 町並 | まちなみ | ĐINH TỊNH | Dãy nhà phố | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 市町 | しちょう | THỊ ĐINH | Sự chú ý | 
| 町家 | ちょうか | ĐINH GIA | Ngôi nhà giữa thị trấn | 
| 同町 | どうちょう | ĐỒNG ĐINH | Sự thông cảm | 
| 横町 | よこちょう | HOÀNH ĐINH | Ngõ hẻm | 
| 町人 | ちょうにん | ĐINH NHÂN | Lái buôn | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 甼男佃甸匣疔果画苗呷呻岫沺畄呵丞灯犲胃思
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 町長(ちょうちょう)Trưởng thị trấn
 - 町名(ちょうめい)Tên của một thị trấn
 - 市町村(しちょうそん)Thành phố, thị trấn và làng mạc
 - 町(まち)Thị trấn
 - 町並み(まちなみ)Sự xuất hiện của một thị trấn / đường phố
 - 下町(したまち)Khu thương mại cũ của Tokyo