Số nét
	                                                     5                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 皿
 
Hán tự
                                        MÃNH
Nghĩa
                                        Bát dĩa
                                    Âm On
                                        
			                                ベイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            さら                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            猛盲萌孟黽                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            盤鉢丼椀                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    3 chiếc bánh gối xếp trên dĩa (Mãnh 皿)
Bánh xếp trên dĩa (Mãnh)
4 MÃNH đĩa xếp trên giá
Mãnh thú 4 chân nằm trên đĩa
Chị thảo phang ah lưỡng mãn nguyện chảy nước
3 miếng bánh mỳ xếp trên dĩa
- 1)Đồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh. Như khí mãnh [器皿] bát, đĩa, chén, mâm (oản [碗], điệp [碟], bôi [杯], bàn [盤]) , v.v.
 - 2)Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| お皿 | おさら | đĩa | 
| 受け皿 | うけざら | đĩa nông; đĩa đựng; 彼は自分の会社を雇用の受け皿として一族全体にささげた。:Anh ta vực công ty đứng dậy nhờ sự giúp đỡ của toàn thể gia đình... | 
| 大皿 | おおざら | cái đĩa lớn; cái đĩa to; đĩa lớn; đĩa to | 
| 小皿 | こざら | cái đĩa nhỏ; đĩa nhỏ | 
| 手塩皿 | てしおざら | đĩa nhỏ | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | お皿 | おさら | MÃNH | Đĩa | 
| 絵皿 | えさら | HỘI MÃNH | Màu sắc riêng | 
| 一皿 | いちさら | NHẤT MÃNH | Một đĩa (thức ăn) | 
| 取り皿 | とりさら | THỦ MÃNH | Đĩa nhỏ đựng món ăn | 
| 壺皿 | つぼさら | HỒ MÃNH | Cái đĩa nhỏ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 血孟盃衄盞蠱盂盈盆恤洫益盍盛盗猛盒温衆盜
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 皿(さら)Đĩa
 - 皿洗い(さらあらい)Rửa chén
 - 一皿(ひとさら)Một món ăn
 - 大皿(おおざら)Đĩa lớn, đĩa
 - 小皿(こざら)Đĩa nhỏ
 - 受け皿(うけざら)Đĩa lót tách
 - 製氷皿(せいひょうざら)Chảo làm đá