Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 眼
- 目艮
Hán tự
NHÃN
Nghĩa
Con mắt, ánh mắt
Âm On
ガン ゲン
Âm Kun
まなこ め
Đồng âm
人認顔因仁忍刃閑姻儿
Đồng nghĩa
目眸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mắt. Cái hố, cái lỗ. Chỗ yếu điểm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Mắt 目 nhìn không tốt nữa nên phải đi khám ở nhãn 眼 khoa.
MẮT TỐT là có NHÃN quan tốt
NHÃN quan tốt là khi MẮT (目) không bị CẤN (艮) gì.
Mắt lân cấn hột nhãn
Nhãn quan tốt, mắt sáng là khi con Mắt không bị Cấn gì.
Con MẮT phần BỀN CỨNG nhất => là NHÃN CẦU
- 1)Mắt.
- 2)Cái hố, cái lỗ.
- 3)Chỗ yếu điểm. Như pháp nhãn tàng [法眼藏] chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一眼 | いちがん | độc nhãn |
一隻眼 | いっせきがん | con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán |
両眼 | りょうがん | đôi mắt |
千里眼 | せんりがん | khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn; trí tuệ sáng suốt |
半眼で | はんがんで | mở hé mắt |
Ví dụ Âm Kun
血眼 | ちめ | HUYẾT NHÃN | Đôi mắt đỏ ngầu |
史眼 | ふみめ | SỬ NHÃN | Quan điểm (cách nhìn) lịch sử |
片眼 | かため | PHIẾN NHÃN | Một mắt |
白眼 | しろめ | BẠCH NHÃN | Tròng trắng |
眼点 | めてん | NHÃN ĐIỂM | Đốm mắt (của động vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝惚け眼 | ねぼけまなこ | TẨM HỐT NHÃN | Ánh mắt ngái ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 眠痕朖琅粗蛆卿詛既根娘朗浪狼莨租疽粮睡雎限
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 眼球(がんきゅう)Nhãn cầu
- 眼科(がんか)Nhãn khoa
- 眼力(がんりき)Cái nhìn thấu suốt
- 近眼(きんがん)Cận thị
- 肉眼(にくがん)Mắt thường
- 双眼鏡(そうがんきょう)Ống nhòm, kính trường
- 審美眼(しんびがん)Ý thức thẩm mỹ
- 開眼する(かいがん/かいげんする)
- 着眼する(ちゃくがんする)Để ý, để mắt tới
- 眼(まなこ)Mắt, nhãn cầu
- 寝ぼけ眼(ねぼけまなこ)Mơ màng
- *眼鏡(めがね)Kính đeo mắt