Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 矢
- 天
Hán tự
THỈ
Nghĩa
Cây tên, mũi tên
Âm On
シ
Âm Kun
や
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩侍蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
弓弦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái tên. Thề. Nguyên là chữ thỉ [屎] cứt (phân). Bầy. Thi hành ra. Chính, chính trực. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình ảnh một mũi tên.
Mũi tên bắn lên trời
Nước Mắt hạnh phúc ngấm thành đầm lớn
Thằng giặc Đại bị mũi tên bắn xuyên đầu
Thỉ tổ là một đời tổ chết vì Mũi tên mà Người nằm Đại khái cần cúng.
- 1)Cái tên.
- 2)Thề. Nghĩa như phát thệ [發誓].
- 3)Nguyên là chữ thỉ [屎] cứt (phân). Sử Ký [史記] : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ [廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣] (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện [廉頗藺相如傳]) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
- 4)Bầy.
- 5)Thi hành ra.
- 6)Chính, chính trực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二の矢 | にのや | Mũi tên thứ 2 |
弓矢 | ゆみや | cung và tên |
流れ矢 | ながれや | Mũi tên không trúng đích; mũi tên lạc |
火矢 | ひや | tên lửa |
矢印 | やじるし | mũi tên chỉ hướng |
Ví dụ Âm Kun
征矢 | そや | CHINH THỈ | Sử dụng mũi tên |
火矢 | ひや | HỎA THỈ | Tên lửa |
矢場 | やば | THỈ TRÀNG | Nhà chứa |
矢羽 | やわ | THỈ VŨ | Những lông chim mũi tên |
二の矢 | にのや | NHỊ THỈ | Mũi tên thứ 2 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
一矢 | いっし | NHẤT THỈ | Một mũi tên |
一矢を報いる | いっしをむくいる | Trả đũa | |
矢状縫合 | しじょうほうごう | THỈ TRẠNG PHÙNG HỢP | Mũi khâu |
光陰矢のごとし | こういんやのごとし | Thời gian bay như một mũi tên | |
光陰矢の如し | こういんやのごとし | Thời gian trôi nhanh như con thoi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 失朱先鉄矯勧迭央乍尓夷気吃年屹午夭医作呑妖沃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 一矢(いっし)Một mũi tên, một sự vặn lại
- 矢(や)Mũi tên
- 矢印(やじるし)Mũi tên định hướng
- 矢先(やさき)Đầu mũi tên, đòn gánh, mục tiêu
- 弓矢(ゆみや)Cung và tên