Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3, N4
Bộ phận cấu thành
- 石
- 丆口
- 一丿口
- 口
Hán tự
THẠCH
Nghĩa
Đá
Âm On
セキ シャク コク
Âm Kun
いし
Đồng âm
Đồng nghĩa
岩礫砂鉱硬堅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đá. Thạch (tạ). Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm. Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh. Bắn đá ra. Lớn, bền. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới sườn núi ( HÁN 厂) có nhiều viên đá (石) nhỏ như miệng (KHẨU 口)
Dưới sườn núi 厂 có nhiều viên đá nhỏ như miệng 口
đá bên phải không có sừng
Ném đá bằng tay phải xong giấu cánh tay mình đi như chưa có chuyện gì (ném đá giấu tay)
Miệng ăn cả sườn núi đá.
Anh いし Há miệng 口 ăn Thạch 石
- 1)Đá.
- 2)Thạch (tạ). Đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
- 3)Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học [金石之學].
- 4)Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Như thạch điền [石田] ruộng không cầy cấy được, thạch nữ [石女] con gái không đủ bộ sinh đẻ.
- 5)Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
- 6)Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
- 7)Bắn đá ra.
- 8)Lớn, bền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
いん石 | いんせき | sao băng; thiên thạch |
乳石英 | にゅうせきえい | Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương) |
凍石 | とうせき | đá Xtêatít (khoáng chất) |
切り石 | きりいし | đá cắt |
化石 | かせき | hóa thạch |
Ví dụ Âm Kun
小石 | こいし | TIỂU THẠCH | Đá cuội |
石化 | いしか | THẠCH HÓA | Sự khoáng hoá |
石屋 | いしや | THẠCH ỐC | Nhà buôn bán đá |
石座 | いしざ | THẠCH TỌA | Chỗ đặt viên đá |
石木 | いしき | THẠCH MỘC | Ném đá vào cái cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
化石 | かせき | HÓA THẠCH | Hóa thạch |
土石 | どせき | THỔ THẠCH | Đất đá |
基石 | きせき | CƠ THẠCH | Viên đá đặt nền |
墓石 | ぼせき | MỘ THẠCH | Bia mộ |
布石 | ふせき | BỐ THẠCH | Sự sắp đặt chiến lược (của) đi là những đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
石高 | こくだか | THẠCH CAO | Lương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
磁石 | じしゃく | TỪ THẠCH | Đá nam châm |
石南花 | しゃくなげ | THẠCH NAM HOA | Giống cây đỗ quyên |
石楠花 | しゃくなげ | THẠCH NAM HOA | Giống cây đỗ quyên |
棒磁石 | ぼうじしゃく | BỔNG TỪ THẠCH | Nam châm dạng thỏi |
磁石盤 | じしゃくばん | TỪ THẠCH BÀN | La bàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 右磊岩拓妬宕矼柘砒砧砥砠硅硯碓碕硼碚鉐加
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 石像(せきぞう)Tượng đá
- 石炭(せきたん)Than đá
- 石油(せきゆ)Xăng dầu
- 石鹸(せっけん)Xà bông
- 宝石(ほうせき)Đá quý
- 磁石(じしゃく)Nam châm
- 石(こく)Đơn vị đo lường
- 石(いし)Cục đá