Created with Raphaël 2.1.2125347698101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
  • 丿丿
Hán tự

NGẠNH

Nghĩa
Cứng rắn, mạnh mẽ 
Âm On
コウ
Âm Kun
かた.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
固堅丈強剛締
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh, ương ngạnh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 硬

Canh khuya có người mang hòn đá cứng đến.

Hòn đá đi nấu canh thì nó vẫn cứng

Sử dụng hòn đá ương ngạnh

Hòn đá có cánh là hòn đá ngạnh

Hòn ĐÁ mà có thêm CÁNH là hòn đá rất CỨNG, rất ương NGẠNH

Ngồi Canh hòn Đá ương Ngạnh

Sử dụng hòn đá ương ngạnh

  • 1)Cứng rắn.
  • 2)Nghĩa bóng là bướng bỉnh, ương ngạnh. Như cương ngạnh [剛硬] cứng cỏi, ngang bướng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうこう ngoan cường; cứng rắn; kiên quyết; mạnh mẽ; dứt khoát; kiên định
ねつこうか sự cứng lại theo nhiệt
かたい cứng; cứng rắn
かたさ độ cứng; cứng rắn; rắn chắc
こうか sự cứng lại; sự đông cứng lại
Ví dụ Âm Kun
かたい NGẠNHCứng
い石 かたいいし NGẠNH THẠCHHòn đá cứng
口がくちがかたい KHẨU NGẠNHKín miệng
い文章 かたいぶんしょう NGẠNH VĂN CHƯƠNGKiểu cứng đờ
い表情 かたいひょうじょう NGẠNH BIỂU TÌNHMặt không biểu cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうか NGẠNH HÓASự cứng lại
こうど NGẠNH ĐỘĐộ cứng
こうは NGẠNH PHÁINhững phần tử cứng
こうか NGẠNH HÓATiền kim loại
せいこう SANH NGẠNHThô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 甦碍梗晧熏噌碑挿哽砂砕便斫鮖禪鞭燻礑更碣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 硬度(こうど)
    Độ cứng, độ rắn chắc
  • 硬貨(こうか)
    Đồng tiền
  • 硬派(こうは)
    Cứng rắn
  • 硬式テニス(こうしきテニス)
    Quần vợt (sử dụng bóng tiêu chuẩn)
  • 強硬な(きょうこうな)
    Vững chắc, không khuất phục
  • 硬直する(こうちょくする)
    Cứng lại
  • 硬化する(こうかする)
    Cứng lại
  • 硬い(かたい)
    Rắn chắc, cứng rắn, chắc nịch
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm