Created with Raphaël 2.1.21234657891211101413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
  • 丿丿
  • 丿丿
  • 丿丿
  • 丿丿丿
Hán tự

BI

Nghĩa
Bia
Âm On
Âm Kun
いしぶみ
Đồng âm
費比備被否彼秘悲皮疲泌罷
Đồng nghĩa
墓石磐碩坪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bia. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt [千秋碑碣顯三烈] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 碑

4 bia đá ngoài ruộng

Bia đá cho bọn ti hèn .Mạnh mẽ lên ae

4 bia đá để ngoài ruộng để bắn Bi

Bi thảm khi thấy Bia Đá nhỏ Ti.

Hòn đá nhô bên 4 mảnh ruộng là bia mộ, trông BI thảm thật

  • 1)Bia. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt [千秋碑碣顯三烈] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼひ bia mộ; mộ chí
せきひ đài kỷ niệm bằng đá; bia đá
ひぶん văn bia
ひせき bia đá
ひめい văn bia
Ví dụ Âm Kun
くひ CÚ BIĐặc sánh với một haiku bị cắt trên (về) nó
ぼひ MỘ BIBia mộ
かひ CA BIBia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka)
しひ THI BIBài thơ được viết khắc tượng đài
こうひ KHẨU BITruyện cổ tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 嬋彈憚鄲戰殫單襌闡碎鮖硬嚔嚏礑砕磁噌碧兢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm