Created with Raphaël 2.1.212438756910111312

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẤM, CÂM

Nghĩa
Cấm đoán, ngăn chặn
Âm On
キン
Âm Kun
Đồng âm
感琴甘敢紺濫衿錦
Đồng nghĩa
止忌断阻抑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cấm chế. Chỗ vua ở gọi là cung cấm [宮禁]. Giam cấm. Kiêng. Điều cấm. Cái đồ nâng chén rượu, cái khay. Một âm là câm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 禁

Cấm đặt đàn tế trong rừng .

CẤM ai CHỈ RA () khu RỪNG () này

Khu RỪNG ( ) này có bảng THỊ () cảnh báo CẤM () vào.

Cấm trồng rừng ở đô thị

Có chỉ Thị Cấm vào trong Rừng

Cấm tiểu nhị đi vào rừng

CẤM vào khu rừng kì thị

  • 1)Cấm chế.
  • 2)Chỗ vua ở gọi là cung cấm [宮禁].
  • 3)Giam cấm.
  • 4)Kiêng.
  • 5)Điều cấm.
  • 6)Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
  • 7)Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du [阮攸] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [城南垂柳不禁風] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんきん sự nghiêm cấm; sự ngăn cấm; sự cấm chỉ; nghiêm cấm; ngăn cấm; cấm chỉ
こっきん quốc cấm
こうきん sự giam giữ; sự câu thúc; giam; giam giữ
はっきん cấm phát hành
かんきん sự giam; sự cấm; cầm tù; giam cầm
Ví dụ Âm Kun
きんく CẤM CÚTừ cấm kỵ
きんこ CẤM CỐCấm cố
きんき CẤM KỊCấm kỵ
きんし CẤM CHỈCấm chỉ
きんり CẤM LÍLâu đài của vua chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棕標噤襟蒜票祟宗奈示剽漂嫖慓粽蔡款尉祭崇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 禁制(きんせい)
    Sự cấm đoán, điều cấm kỵ
  • 禁句(きんく)
    Cụm từ cấm kỵ
  • 禁欲的な(きんよくてきな)
    Khổ hạnh, kiêng khem
  • 禁止する(きんしする)
    Cấm
  • 禁煙する(きんえんする)
    Bỏ thuốc lá
  • 禁酒する(きんしゅする)
    Ngừng uống
  • 厳禁する(げんきんする)
    Nghiêm cấm
  • 解禁する(かいきんする)
    Dỡ bỏ lệnh cấm
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm