Created with Raphaël 2.1.2124367589

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHOA

Nghĩa
Khoa, bộ môn
Âm On
Âm Kun
Nanori
しな
Đồng âm
課誇裸
Đồng nghĩa
区地分坊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa [文科] khoa học văn chương, lý khoa [理科] khoa học triết lý, v. Thứ bực. Hố. Đoán, buộc. Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học [科學]. Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa [登科] (đỗ). Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa [一科]. Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu [科頭]. Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch [科白], khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 科

Dùng cái đấu () đong lúa () thật là khoa () học

Dùng cái ĐẤU đựng LÚa thật là KHOA học

: Đấu () Lúa ( ) dùng để nghiên cứu Khoa () học
: Đấu () Gạo () dùng làm nguyên Liệu () để nấu ăn

Dùng cái Đấu đong Lúa thật là Khoa Học .

Khoa học là tranh Đấu thật Hoà thuận

HÒA dùng CÁI ĐẤU để nghiên cưu KHOA HỌC

Khoa Học khi Lúa được đựng bằng Đấu.

  • 1)Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa [文科] khoa học văn chương, lý khoa [理科] khoa học triết lý, v.v.
  • 2)Thứ bực. Luận ngữ [論語] : Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã [射不主皮, 為力不同科, 古之道也] (Bát dật [八佾]) Bắn (cốt trúng); không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức); đạo xưa như vậy.
  • 3)Hố. Như doanh khoa nhi hậu tiến [盈科而後進] đầy hố mà sau chảy đi.
  • 4)Đoán, buộc. Như khoa tội [科罪] sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
  • 5)Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học [科學].
  • 6)Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa [登科] (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. Như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa [甲科], đỗ cử nhân gọi là ất khoa [乙科]. Lại một nghĩa nữa la khoa thi. Như khoa giáp tý, khoa bính ngọ, v.v.
  • 7)Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa [一科].
  • 8)Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu [科頭].
  • 9)Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch [科白], khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないか khoa nội
ないかい Bác sĩ nội khoa
ぶんか phân khoa
いか y khoa
げか ngoại khoa; khoa
Ví dụ Âm Kun
よか DƯ KHOAHướng trường dự bị
あか Á KHOAPhân bộ
げか NGOẠI KHOANgoại khoa
しか XỈ KHOAKhoa răng
りか LÍ KHOAKhoa học tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 料斜萪蝌秋秕租秬蚪委季和移啝斛私禿利図抖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 科学(かがく)
    Khoa học
  • 科目(かもく)
    (môn học
  • 学科(がっか)
    Khoa học
  • 理科(りか)
    Khoa học
  • 百科事典(ひゃっかじてん)
    Bách khoa toàn thư
  • 内科(ないか)
    Nội y
  • 外科(げか)
    Khoa phẫu thuật
  • 歯科(しか)
    Nha khoa
  • 小児科(しょうにか)
    Khoa nhi
  • 前科(ぜんか)
    Hồ sơ tội phạm
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm